O que significa có hiệu lực em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra có hiệu lực em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar có hiệu lực em Vietnamita.
A palavra có hiệu lực em Vietnamita significa ativar, efectivo, habilitar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra có hiệu lực
ativarverb |
efectivoadjective |
habilitarverb |
Veja mais exemplos
1994 - Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) có hiệu lực. Entra em vigor o Tratado Norte-Americano de Livre Comércio (NAFTA). |
Vậy ngày hôm nay, hãy làm một ví dụ cho 3 từ có hiệu lực của chúng ta. Hoje, vamos pôr em prática as três palavras operacionais. |
Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực. Virtuosos cidadãos de Ponte de Queijais, está em vigor o recolher obrigatório. |
Ngày có hiệu lực Período de vigência |
Quyết định sẽ có hiệu lực tức thì. A decisão entra em vigor imediatamente. |
Đạo luật có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1971. A lei entrou em vigor em 1 de julho de 1971. |
Ngày 1 tháng 6 năm 1993, hiến pháp mới của bang có hiệu lực, thay thế bản Dự thảo năm 1951. Entretanto, em 1951, surgiu um novo projeto de lei que substituiu este de 1937. |
2 Trước khi sắc lệnh có hiệu lực, 2 Antes que o decreto se cumpra, |
Một chính quyền mới và hiến pháp mới bắt đầu có hiệu lực vào năm 1978. Um nova lei que regula entrou em vigor em 1978. |
Và nhiệm cụ của cô cũng chấm dứt, có hiệu lực ngay lập tức Seu contrato chegou ao fim, com efeito imediato. |
Lập luận cho rằng luật pháp Môi-se vẫn còn có hiệu lực ám chỉ điều gì? Em que implicam os argumentos que afirmam que a Lei mosaica ainda está em vigor? |
Tại sao lời Phao-lô nói với Ạc-ríp-ba có hiệu lực như thế? Por que foram tão eficazes as palavras de Paulo dirigidas a Agripa? |
Toàn bộ những điều này, chúng rất có hiệu lực. E portanto, o apelo é poderoso. |
HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945. A CARTA das Nações Unidas entrou em vigor em 24 de outubro de 1945. |
Có hiệu lực ngay lập tức? A vigorar imediatamente? |
Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực. Um recolher obrigatório de código amarelo está agora em vigor. |
Hiệp ước Geneva không có hiệu lực tại nơi này Aqui, a Convenção de Genebra não vale nada |
Tiêu chí nhắm mục tiêu đã cập nhật có hiệu lực ngay lập tức. A atualização da segmentação tem efeito imediato. |
Tín đồ Đấng Christ ở dưới luật pháp nào, và khi nào luật đó có hiệu lực? Os cristãos estão subordinados a que lei, e quando entrou esta lei em vigor? |
Bạn phải chỉ định utm_source để tính năng ghi đè có hiệu lực. Você precisa especificar o parâmetro utm_source para que a substituição entre em vigor. |
Vẫn còn một chính sách đang có hiệu lực. Havia uma política existente. |
Các nội dung thay đổi của bạn sẽ có hiệu lực trong vòng 24 giờ. Suas alterações entrarão em vigor em até 24 horas. |
Sắp đặt mới này bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1-10-1972. Esse novo arranjo de anciãos começou a funcionar em 1.° de outubro de 1972. |
Tiên tri Ê-li yếu đuối như chúng ta, nhưng lời cầu nguyện của ông có hiệu lực. (1 Pedro 3:12) O profeta Elias tinha fraquezas como as nossas, mas as suas orações foram eficazes. |
Có thể mất một thời gian để chỉ định này có hiệu lực. Pode levar algum tempo para que essa designação entre em vigor. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de có hiệu lực em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.