O que significa cá nóc em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cá nóc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cá nóc em Vietnamita.

A palavra cá nóc em Vietnamita significa baiacu, peixe-bola, soprador, pitador. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cá nóc

baiacu

(puffer)

peixe-bola

(puffer)

soprador

(puffer)

pitador

(puffer)

Veja mais exemplos

Hoặc những con cá nóc.
Ou o peixe- balão.
Anh ta biết làm thế nào để cắt một con cá nóc!
Ele sabe como cortar um peixe esfera!
Đúng là đỉnh cao của nghệ thuật cắt cá nóc!
Este é o nível superior de comer peixe esfera!
Đây là con cá nóc đã được cắt ra.
Isto é uma fatia de peixe esfera.
Cá nóc có thể thổi phồng cơ thể nó gấp 4 đến 5 lần bình thường.
O peixe-balão incha quatro ou cinco vezes o seu tamanho normal.
Mày là cá nóc.
És um peixe-balão.
Nhưng so sánh với cá nóc thì...
Mas comparando com o peixes esfera...
Tôi là cá nóc.
Sou um peixe-balão.
Hoặc những con cá nóc.
Ou o peixe-balão.
Một con cá nóc.
Peixe-balão.
Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhanh nhạy và sắc bén.
Para cortar um peixe esfera, o cozinheiro deve ser rápida e esperto.
Và qua rất nhiều thế hệ, nhiều sự tiến hóa cá nóc đã biến thành Mola.
Muitas gerações, muitos ajustes e aperfeiçoamentos e encontramos o nosso inflável no Mola.
Mày là một con cá nóc.
Tu... és um peixe-balão.
Bóng bay cá nóc, to tròn đáng yêu..
Balões baiacu, grandes e curvy
Giờ... kẻ nào dám bố láo với cá nóc, hả Jesse?
Agora, quem se mete com o peixe-balão, Jesse?
( thằng này muốn chết đây, ăn cá nóc ^ _ ^ ) Ko lạ gì khi cậu ta muốn thi kỹ năng cắt.
Não importa por que ele quer competir nas competências de cortar.
Đó là lý do tại sao cắt cá nóc có thể kiểm tra được kỹ năng cắt của một đầu bếp.
É por isso que pode testar a habilidade de cortar de um cozinheiro.
Dĩ nhiên tiến hóa là ngẫu nhiên, khoảng 55 triệu năm trước có một nhóm cá nóc nhỏ nổi loạn như đã nói, trên cái đăng với những rạn san hô ta đang hướng đến những biển mực nước cao.
Claro que a evolução é um pouco à sorte. Há cerca de 55 milhões de anos, houve uma rebelião da fação destes peixes infláveis. Dito isto, para o diabo com os recifes de coral, vamos diretamente para o mar alto.
Nếu Hê Nóc, Áp Ra Ham, Môi Se và các con cái Y Sơ Ra Ên, cùng tất dân của Thượng Đế được cứu rỗi qua việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, thì chúng ta, nếu có được cứu rỗi, thì cũng sẽ được cứu rỗi theo cùng một nguyên tắc đó.
Se Enoque, Abraão, Moisés e os filhos de Israel e todos os povos de Deus foram salvos pelo cumprimento dos mandamentos de Deus, nós, se acaso viermos a ser salvos, seremos salvos pelo mesmo princípio.
A Đam và Ê Va đã khẩn cầu danh Chúa và nhận được sự mặc khải nhân, kể cả sự hiểu biết về Đấng Cứu Rỗi.6 Hê Nóc, Áp Ra Ham, và Môi Se đã tìm kiếm sự an lạc cho dân của họ và đã được ban cho những sự mặc khải kỳ diệu mà đã được chép trong sách Trân Châu Vô Giá.7 Sự mặc khải nhân của Ê Li đã đến qua tiếng nói êm nhỏ;8 Sự mặc khải nhân của Đa Ni Ên đến trong một giấc mơ.9 Sự mặc khải nhân của Phi E Rơ cho ông một chứng ngôn rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô.10 Lê Hi và Nê Phi đã nhận được những sự mặc khải nhân về Đấng Cứu Rỗi và kế hoạch cứu rỗi, và hầu như tất cả các vị tiên tri trong Kinh Thánh và Sách Mặc Môn đều đã nhận được những sự mặc khải để cảnh cáo, giảng dạy, củng cố, và an ủi họ và dân của họ.11 Sau nhiều lần cầu nguyện trong đền thờ, Chủ Tịch Spencer W.
Adão e Eva invocaram o nome do Senhor e receberam revelação pessoal, inclusive o conhecimento do Salvador.6 Enoque, Abraão e Moisés rogaram pelo bem de seu povo e o resultado foram as revelações maravilhosas registradas em Pérola de Grande Valor.7 Para Elias, a revelação pessoal veio por meio da voz mansa e delicada;8 para Daniel, num sonho.9 A revelação pessoal deu a Pedro o testemunho de que Jesus é o Cristo.10 Leí e Néfi obtiveram revelações sobre o Salvador e o plano de salvação e praticamente todos os profetas da Bíblia e do Livro de Mórmon receberam revelações para advertir, ensinar, fortalecer e consolar a eles mesmos e a seu povo.11 Após orar muito no templo, o Presidente Spencer W.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cá nóc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.