O que significa bờ biển em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bờ biển em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bờ biển em Vietnamita.
A palavra bờ biển em Vietnamita significa costa, beira, litoral, costa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bờ biển
costanoun Tôi đến từ bờ biển phía tây. Eu sou da costa oeste. |
beiranoun Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. Seria “como as estrelas dos céus e como os grãos de areia que há à beira do mar”. |
litoralnoun Cùng nhau họ chạy trốn đến bờ biển và nhanh chóng giong buồm đến Tahiti. Juntos fugiram para o litoral e embarcaram para o Taiti. |
costanoun Tôi đến từ bờ biển phía tây. Eu sou da costa oeste. |
Veja mais exemplos
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. Deseja tanto a vingança que trouxe os Dothraki para as nossas costas. |
Bờ biển phía Tây. Costa Leste. |
Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp. Acho que é a costa do inimigo, senhor. |
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. Seria “como as estrelas dos céus e como os grãos de areia que há à beira do mar”. |
Liên Xô cũng chiếm vùng Petsamo ở bờ Biển Barents trong cuộc chiến tranh. Os soviéticos também ocuparam Petsamo no Norte durante a guerra. |
à... ta xuống bờ biển Bem... fomos até a praia. |
Đây là một loài lang thang hiếm thấy tới bờ biển phía tây bắc của Australia. Tem uma distribuição limitada, ocorrendo apenas na costa noroeste da Austrália. |
Chúng tôi sẽ chở nó tới Bờ Biển Dài, vận chuyển qua Thái Bình Dương. Despachamo-la para Long Beach e enviamo-la pelo Pacífico. |
Tôi lớn lên ở bờ biển Anh quốc vào những năm 70. Cresci na costa inglesa na década de 1970. |
Đàn ông mà, tôi chắc là anh ta đã kể cho cả bờ biển phía đông nghe rồi. Conheço os homens, já deve ter contado à toda costa leste. |
Chắc họ đang trị liệu đâu đó trên bờ biển thôi. Elas só estão tendo uma sessão de terapia em algum lugar na praia. |
Simone Ehivet Gbagbo (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1949) là một chính trị gia người Bờ Biển Ngà. Simone Ehivet Gbagbo (20 de junho de 1949) é uma política Marfinense. |
Hai phần ba số thành phố trên thế giới xuất hiện trên bờ biển. Por outro lado, dois terço da população estão na costa. |
Tôi đến từ bờ biển phía tây. Eu sou da costa oeste. |
Sau cơn bão, ta đến bờ biển nhặt gỗ trôi dạt Depois da tempestade, eu estava coletando destroços. |
90% dân số sống trên một vùng chiếm chưa tới 10% lãnh thổ, đa số dọc theo bờ biển. Noventa por cento das pessoas vivem em menos de 10% da área do país, principalmente ao longo do litoral. |
Mỗi bờ biển đều khác nhau. Cada praia é diferente. |
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. Quarteirões de casas formavam ruas e vielas ao longo da margem do mar da Galileia. |
Đây là tàu đánh cá dây câu dài, đánh bắt quanh bờ biển Nam châu Phi. Este é um barco a pescar perto da costa sul da África. |
Bờ biển Amalfi. Costa de Amalfi. |
Hài cốt của anh ấy trôi ra bờ biển Os restos dele se perderam no mar. |
Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này. Quando os resíduos chegam às praias do Havai têm este aspecto. |
Anh đang nói là trại của chúng ta đã quay trở lại bờ biển rồi à? Está dizendo que nosso acampamento voltou para a praia? |
Đá trên bờ biển lởm chởm có niên đại lên tới hơn 300 triệu năm. Estas rochas têm mais de 300 milhões de anos. |
Em còn nhớ cuộc dạo bộ trên bờ biển hồi tháng Ba không? Você se lembra de nossos passeios na praia em março? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bờ biển em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.