psycholoog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psycholoog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psycholoog trong Tiếng Hà Lan.
Từ psycholoog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắc sĩ tâm lý, nhà tâm lý học, Nhà tâm lý học, bắc sĩ tâm lý, nhà tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psycholoog
bắc sĩ tâm lýnoun (Een uitoefenaar in het gebied van de psychologie.) |
nhà tâm lý họcnoun |
Nhà tâm lý họcnoun |
bắc sĩ tâm lýnoun |
nhà tâm lý họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Wereldse raadgevers en psychologen kunnen niet de hoop koesteren ooit de wijsheid en het verstand die Jehovah tentoonspreidt te benaderen. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Als psychologe vond ik het spannendste het idee dat we wat we leerden in de virtuele wereld, over onszelf, over onze identiteit, gebruikten om beter te leven in de echte wereld. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
De psychologen vroegen andere mensen een iets andere vraag. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
In bepaalde culturen komen de stress en problemen die volgens sommige psychologen tijdens de tienerjaren te verwachten zijn, niet of nauwelijks voor. Có những nhà tâm lý học khẳng định “bão tố và căng thẳng” sẽ xảy ra trong những năm dậy thì, nhưng trong một số nền văn hóa ngày nay, có rất ít hoặc không có dấu hiệu cho thấy điều đó. |
En ondanks dat er veel verschillende manieren zijn om dingen te onthouden in zo'n wedstrijd, komt alles, alle technieken die ze gebruiken, uiteindelijk neer op het concept dat bij psychologen bekend staat als uitweidend coderen. Và trong khi có cả một tập hợp đầy những cách để ghi nhớ ở những cuộc thi như thế này, mọi thứ, tất cả những kỹ thuật đã được sử dụng, cuối cùng cũng quay về một khái niệm mà các nhà tâm lý học gọi là mã hóa chi tiết. |
Maar dat weerhield de psycholoog John Gottman niet, die juist dat deed. Nhưng nó không hề ngăn cản nhà tâm lý học John Gottman làm điều này. |
Lange tijd hebben vooraanstaande psychologen een ik-gerichte filosofie als de sleutel tot geluk aanbevolen. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
Ik ben sociaal psycholoog, en ik bestudeer moraal. Eén van de belangrijkste principes van moraal is dat moraal bindt en verblindt. Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng. |
We doen en denken allerlei dingen die we wel aan onze dokter willen vertellen, of onze advocaat, psycholoog of echtgenoot, of onze beste vriend, maar die we voor geen geld met de rest van de wereld willen delen. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
Wij zijn geëvolueerd om meer achter het gedrag van anderen te zoeken, door briljante, intuïtieve psychologen te worden. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
In 1902 schreef de beroemde Amerikaanse psycholoog William James over de vele soorten religieuze ervaring. Vào năm 1902, nhà tâm lý học vĩ đại người Mỹ, William James đã viết về rất nhiều thể loại trải nghiệm tôn giáo. |
Jij bent niet de psycholoog die je dacht te zijn. Ông không phải là nhà tâm lý học. |
Veel psychologen definiëren geluk als een staat van comfort en welbehagen, zich goed voelen op dat moment. Nhiều nhà tâm lý học định nghĩa hạnh phúc như kết hợp của sự sung túc và thanh thản, cảm thấy tốt đẹp tại thời điểm nào đó. |
Terwijl jullie daarover nadenken, dit was een experiment van Susan Blackmore, een Engelse psychologe, die proefpersonen dit beeld liet zien en naar een correlatie zocht tussen hun scores op een ESP-test, d. w. z. hoeveel ze geloven in het paranormale, het bovennatuurlijke, engelen en enzovoort. Trong khi bạn suy nghĩ về điều này, thì đây là một thí nghiệm của Susan Blackmore, một nhà tâm lý học ở Anh, Bà cho một số người xem bức ảnh bị mờ này rồi so sánh tương quan số điểm của họ trong bài kiểm tra ESP (cảm nhận siêu giác quan) họ tin vào những chuyện huyền bí, siêu nhiên, các thiên thần, vân vân đến đâu. |
die we net hebben gesproken. Dit is Jenny, een van de verpleegkundigen. Allison, die de transplantatielijst heeft opgesteld en nog een tiental anderen die niet op de foto staan. Een apotheker, een psycholoog, een diëtist. Zelfs een financieel adviseur, Lisa. Ze hielp ons met alle verzekeringsproblemen. Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm. |
Ik ontdekte een paar jaar later dat dit proces waar ik uit kwam, bij psychologen bekend staat als "je levensloop bekijken". Tôi đã khám phá ra vài năm sau đó rằng quá trình mà tôi đã trải qua này được các nhà tâm lí học gọi là "thực hiện một bản đánh giá về cuộc đời." |
een geweldige psycholoog, adolescente meisjes, en stelde vast dat betrokkenheid een menselijke eigenschap is die net zo belangrijk is als rechtvaardigheid. Ba mươi năm trước, Carol Gilligan, một nhà tâm lý học tuyệt vời, nghiên cứu về những thiếu nữ, và nhận ra rằng giá trị của sự quan tâm, một trong những yếu tố của bản chất loài người cũng quan trọng như giá trị của công lý. |
Bereken voordat u iets koopt hoeveel tijd u nodig zou hebben om datzelfde bedrag te verdienen „en kijk dan of het dat nog steeds waard is”, adviseert de schrijver en psycholoog Charles Spezzano. Tác giả kiêm nhà tâm lý học, Charles Spezzano, gợi ý là trước khi mua món đồ gì, hãy tính xem giá của nó có đáng với thời gian phải bỏ ra để kiếm được số tiền ấy, “rồi xem nó có còn đáng giá không”. |
Sinds een maand of zes, is de meest vooruitstrevende manier om hier achter te komen, bijvoorbeeld, het benaderen van de volgende psycholoog met geweldig haar, en je zegt: "Steve, jij weet alles van onregelmatige werkwoorden. Nếu là sáu tháng trước tính nghệ thuật trong lĩnh vực này là chẳng hạn bạn sẽ tìm đến nhà tâm lý học có bộ tóc tuyệt vời này và nói rằng, "Steve, anh là chuyên gia về động từ bất quy tắc. |
Jezelf aan een mast vastbinden is wellicht het oudste geschreven voorbeeld van wat psychologen een ́commitment device ́ ( verplichtingsmiddel ) noemen. Trói mình vào cột buồm có lẽ là cách cổ nhất được ghi lại về cái mà các nhà tâm lí học gọi là bộ phận trách nhiệm |
Agent March, onze psycholoog. Đặc vụ March, trưởng ban tâm lý học của chúng tôi. |
Om dit te onderzoeken, vroegen psychologen mensen te luisteren naar muziekcomposities die geen exacte herhaling bevatten. Để tìm hiểu, các nhà tâm lý học đã yêu cầu mọi người nghe các bản nhạc không có những đoạn lặp lại giống nhau. |
Het gevolg daarvan is volgens een vooraanstaand psycholoog, dat de ouders „geleidelijk aan zijn begonnen hun kinderen toe te staan met hen te debatteren, voor hun eigen gevoelens en ideeën op te komen, zelfs een beetje ongehoorzaam te zijn”. Theo lời một nhà tâm-lý-học nổi tiếng thì chính vì thế nên các bậc cha mẹ “dần dà cho phép con trẻ của họ trả lời lại với họ, đặt trọng các ý kiến và tư tưởng của chúng, ngay đến độ cho phép sự bất tuân trong một mức-độ nào đó.” |
Twan Verdonck is heel jong - ik geloof 27 -- en in samenwerking met een psycholoog heeft hij een serie speelgoed gemaakt dat de zintuigen van kinderen met een psycholgische handicap stimuleert. Twan Verdonck, anh còn rất trẻ, tôi nghĩ anh ấy mới 27 tuổi, hiện đang hợp tác với các nhà tâm lý học tạo ra dòng sản phẩm đồ chơi mô phỏng giác quan cho trẻ em có tâm lý yếu ớt. |
Psycholoog Dan McAdams noemt dit een "verhaal van verlossing", waar al wat slecht is ingelost wordt door het goede. Nhà tâm lý học Dan McAdams gọi đây là một "câu chuyện để cứu vãn". nơi mà cái xấu đã được cứu bởi cái tốt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psycholoog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.