przyprawy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przyprawy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyprawy trong Tiếng Ba Lan.
Từ przyprawy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przyprawy
gia vịnoun Można powiedzieć, że modulacja w przemówieniu to swego rodzaju przyprawa. Có thể nói rằng ngữ điệu là gia vị trong một bài giảng. |
Xem thêm ví dụ
Jak ostra jest najostrzejsza przyprawa? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
I ketchup jako przyprawy, hmm? Giờ còn thêm cả nước xốt cà chua nấm cho gia vị, hmm? |
Mogły to być oliwki, ser pleśniowy, rzepa, ostre przyprawy albo gorzkie piwo. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
Jednak obecnie niektóre rodzaje wina nie nadają się do tego celu, ponieważ są alkoholizowane, czyli zaprawiane spirytusem lub brandy, albo zawierają zioła bądź przyprawy. Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác. |
Dobre jedzenie... to nie tylko świeże składniki... ale również odpowiednia przyprawa. Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất, |
Dzięki cudownemu zmysłowi smaku rozkoszujemy się słodyczą świeżej pomarańczy, orzeźwiającym chłodem lodów miętowych, ożywczym smakiem porannej gorzkiej kawy oraz wyszukanymi przyprawami sosu będącego sekretem szefa kuchni. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Nie wiemy, czy przyprawy te stosowano do jedzenia, leczenia czy tylko do dekoracji. Nhưng vẫn không biết được rằng liệu những gia vị này được dùng để ăn, làm thuốc hay chỉ để trang trí. |
Substancje te rozciera się na proszek i na ogół miesza z przyprawami, korą drzewną oraz kwiatami, by z myślą o konkretnych zastosowaniach uzyskać określone zapachy. Chúng được nghiền nhuyễn và thường trộn với những chất như gia vị, vỏ cây và hoa, để tạo một loại hương thơm cho một mục đích rõ rệt. |
Jakieś 500 lat temu Vasco da Gama pożeglował wokół Afryki do Indii, po czym wrócił do Portugalii z ładunkiem przypraw korzennych. Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị. |
LADY Kapulet Trzymaj, weź klucze i pobrać więcej przypraw, pielęgniarki. Lady Capulet Hold, có các phím này và lấy gia vị hơn, y tá. |
Żeby podnieść smak potraw, stosowano różne zioła i przyprawy, takie jak mięta, koper, kmin czy gorczyca (Mateusza 13:31; 23:23; Łukasza 11:42). Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Nie nadają się wina z przyprawami korzennymi lub ziołami ani żadne mieszanki. Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác). |
Płód zapoznaje się z aromatami i przyprawami charakterystycznymi dka kuchni jego kultury nawet przed urodzeniem. Trẻ được giới thiệu những đặc trưng về mùi vị của nền văn hóa ẩm thực địa phương trước cả khi chúng được sinh ra. |
21 ziół i przypraw. 21 loại thảo mộc và gia vị. |
NA DWORZE królowej Anglii Elżbiety I ziele to stosowano jako przyprawę. NỮ HOÀNG Anh Quốc, bà Elizabeth I, yêu cầu phải có nó để làm gia vị trên bàn ăn của hoàng gia. |
Archeolodzy odnaleźli przyprawy takie jak musztarda wśród codziennych przedmiotów sprzed 23 000 lat. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Przyprawy powstały głównie w ciepłym klimacie, gdzie jest więcej mikrobów. Một số nghiên cứu cho thấy gia vị phát triển chủ yếu ở những vùng khí hậu nóng hơn nơi vi trùng, vi khuẩn sinh sôi nhiều hơn. |
Są jeszcze inne przyprawy, Moniko. Yeah, nó còn có những thành phần khác nữa, Monica. |
Sierra, przeniosłam twoje przyprawy do szuflady koło gazówki, a narzędzia tam, gdzie miałaś przyprawy. Sierra, em đã chuyển gia vị vào ngăn kéo cạnh lò nướng và cất dụng cụ về chỗ để gia vị trước đó. |
Do ulubionych kostarykańskich dań należy gallo pinto (dosłownie „nakrapiany kogut”) — ryż i fasola gotowane osobno, a potem duszone razem z dodatkiem przypraw. Một trong những món ăn yêu thích nhất của người Costa Rica là gallo pinto (nghĩa đen: gà trống đốm), gạo và đậu được nấu riêng, sau đó trộn lại rồi thêm gia vị. |
Lokalnym specjałem jest saboko: smaczna mieszanina sardynek, sosu ze strąków tamaryndowca oraz przypraw, owinięta w liść palmy. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
Żeby ograniczyć ilość spożywanej soli, stosuj więcej ziół i różnych przypraw. Để giảm lượng muối, hãy dùng các loại rau thơm và gia vị. |
Oprócz tego używano wielu przypraw, na przykład kminu, mięty i kopru. Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi. |
Mieszkanie pełne przypraw i żadnego jedzenia. Một nhà đầy gia vị mà chả có thức ăn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyprawy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.