przychód trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przychód trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przychód trong Tiếng Ba Lan.
Từ przychód trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Doanh thu, doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przychód
Doanh thunoun Rosjanie nadzorowaliby wydobycie w zamian za część przychodów. Các công ty của Nga sẽ giám sát hoạt động và được một ít từ doanh thu. |
doanh thunoun Rosjanie nadzorowaliby wydobycie w zamian za część przychodów. Các công ty của Nga sẽ giám sát hoạt động và được một ít từ doanh thu. |
Xem thêm ví dụ
Przychody idą w górę, zyski w dół. thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống. |
W 1970 r. rząd postawił sobie za cel zwiększenie zamorskich płatności na pomoc do 0,7 procenta ich przychodu narodowego. Vào năm 1970, chính phủ đưa ra mục tiêu tăng chi tiêu dành cho viện trợ nước ngoài lên 0.7% thu nhập quốc dân. |
Przychody z obu klubów ze striptizem spadają? Cả hai CLB thoát y đều giảm doanh thu à? |
Jeśli nie zgłaszasz płatnych przemówień jako przychodu, to nie ma cię już w Kongresie, nie mówiąc o kandydowaniu na prezydenta. Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn. |
Zappos to jedyne w swoim rodzaju, najlepsze ze wszystkich możliwych miejsce dla ludzi z pasją do butów i chęcią odnalezienia siebie nawzajem, by rozmawiać o tej pasji, by spotkać się z ludźmi, którym zależy na obsłudze klienta, a nie na liczeniu przychodów. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Albo rowerów: jak w Amsterdamie, gdzie ponad 30% ludności jeździ na rowerach, mimo że Holandia ma większy przychód na osobę niż USA. Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ. |
Każdy z was ma zwiększyć przychody o 25%, aż nie odnowimy zapasów. Mỗi một khoản thuế của mọi người sẽ tăng 25% cho tới khi chúng ta xây dựng lại kho chứa tiền. |
Przypisujemy także firmie jej wartość określoną przez przychód działalności. Và chúng tôi cũng định giá cho công ty dựa trên mức doanh thu hoạt động. |
I już tu widać oznaki organizacji. 36% wszystkich TNC są w samym tylko rdzeniu, ale wytwarzają 95% całkowitego przychodu z działalności wszystkich TNC. Và chúng ta đã thấy các dấu hiệu của tổ chức diễn ra ở đây. Chỉ có 36% của các công ty TNCs là trong lõi, nhưng họ tạo nên 95% trên tổng số doanh thu hoạt động của tất cả TNCs. |
W pewnym sensie ten stosunek stanowił podstawę istnienia społeczeństwa, bo r > g pozwałało właścicielom bogactwa i kapitału żyć z przychodów od kapitału i zajmować się w życiu czymś innym niż zapewnianiem środków na przeżycie. Theo 1 cách nói, đây là nền tảng cơ bản của xã hội, vì r lớn gơn g cho phép người sở hữu sự giàu có và tài sản sống nhờ thu nhập vốn của họ và làm điều gì đó khác trong đời hơn là chỉ quan tâm đến việc kiếm sống. Một kết luận quan trọng |
Dziś Erick ma przedsiębiorstwo generujące miliony dolarów przychodu i zatrudniające 70 osób na pełny etat, a kolejne 800 w okresie, kiedy nietoperze wytwarzają najwięcej odchodów. Hiện nay, Erick đã xây dựng doanh nghiệp tạo ra hàng triệu đô la doanh thu, và anh ấy đã thuê 70 người làm việc toàn thời gian và 800 người khác vào mùa dơi thả phân nhiều nhất. |
Jeśli mi pomożesz, potroisz swoje przychody. Nếu ông giúp tôi, ông sẽ tăng gấp ba thu nhập. |
Zwiększa to przychód, wspomaga opiekę społeczą i tak dalej. Đó tăng thu nhập, cải thiệu phúc lợi, v.v.. |
Mamy tu ogólny obraz przychodów. đây là bức tranh tổng quan |
Tym razem przychód na osobę dałem na tej osi, biedni tu na dole, bogaci tam na górze. Tôi sẽ biểu thị thu nhập bình quân đầu người trên trục này, người nghèo ở dưới này, người giàu ở trên kia. |
Potroję przychody? Tăng gấp ba thu nhập? |
Ponadto przychód, jaki można wygenerować z naszego węgla wyniesie 260 milionów dolarów. Thêm vào đó, lợi tức tạo ra từ than bánh này là 260 triệu dollar |
W rzeczywistości, architekt systemu księgowego, Simon Kuznets, w roku 1930, powiedział, "Bogactwa narodu nie da się oszacować na podstawie przychodów." Thật sự, người sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia, Simon Kuznets, vào những năm 1930, nói rằng, “ Sự hưng thịnh của một quốc gia khó có thể được suy ra từ thu nhập quốc gia.” |
Ta służba jest -- (Oklaski) w pełni rentowna ze względu na własne przychody, bez dostępu do środków publicznych, a model subsydiowania skrośnego faktycznie działa, bogaci płacą więcej, biedni płacą mniej, a dla ofiar wypadku usługa jest bezpłatna. Dịch vụ này -- (Vỗ tay) hoàn toàn tự lực hoạt động với nguồn thu của nó, mà không phải nhờ đến bất kì quỹ xã hội nào, và mô hình chi trả chéo thực sự có hiệu quả, khi người giàu trả nhiều hơn, người nghèo trả thấp hơn, và những nạn nhân bị tai nạn thì được sử dụng dịch vụ miễn phí. |
Firma zarządzająca kasynem także musi mieć przychody. Công ty điều hành sòng bạc cũng phải có lời. |
Redystrybucja przychodów poprawi sytuację wszystkich -- nie tylko ubogich -- ze względu na to jaką plagą stał się nadmierny wybór. Phân phối lại thu nhập sẽ làm mọi người tốt hơn -- không chỉ người nghèo -- vì tất cả các lựa chọn dư thừa này làm chúng ta bệnh. ♫ |
To firmy produkujące oprogramowanie -- to stosunek ich przychodów do wieku -- wszystko szybuje w górę, i wszyscy zarabiają grube miliony. Đây là một nhóm các công ty phần mềm -- và đây là lợi nhuận so với tuổi của chúng tất cả đều được thu nhỏ và mọi người đang làm ra hàng triệu hàng tỉ đô la |
W konsekwencji tego handlu sama Wielka Brytania straciła 8 miliardów dolarów przychodu. Một hậu quả tất yếu của việc buôn bán này chỉ tính riêng nước Anh thiệt hại 8 tỉ $ thu nhập . |
Te dane zebrałem wśród setek handlowców, śledząc ich przychody. Hãy nhìn dữ liệu tôi thu thập từ 100 nhân viên bán hàng, về doanh thu của họ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przychód trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.