przerwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przerwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przerwa trong Tiếng Ba Lan.
Từ przerwa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khoảng, khoảng thời gian, khoảng cách, ngắt, Khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przerwa
khoảng(lapse) |
khoảng thời gian(interval) |
khoảng cách(gap) |
ngắt(break) |
Khoảng
|
Xem thêm ví dụ
Kraj się rozwija, ludności przybywa bez przerwy, ludzie chcą mieć powozy i wozy i chcą jeździć. Xứ này đang phát triển, dân số tiếp tục tăng lên và nông dân rất cần có xe chuyên chở và đi lại. |
Podczas jednej z przerw poprosił mnie o rozmowę brat Joseph Rutherford, który nadzorował nasze ogólnoświatowe dzieło. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
James opowiada dalej: „Podczas przerwy obiadowej w naszym przedsiębiorstwie często odbywają się bardzo ciekawe rozmowy. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Zapewnij mu spokojne miejsce do odrabiania lekcji i pozwól na częste przerwy. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
O czym należy pamiętać w związku z przerwami i jakie przyniesie to korzyści? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Ryzyko przerw w dostawie prądu znika, a inne zagrożenia można lepiej nadzorować przy zastosowaniu źródeł odnawialnych zorganizowanych w lokalne mikro-sieci, które mogą działać i razem i osobno. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Najbardziej zafascynowało mnie to, że sponsorowali przerwę na kawę na jednej z konferencji aparatu ścigania na początku tego roku. Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay. |
Dziś ludzie mogą słuchać muzyki bez przerwy i wcale nie muszą grać na instrumentach, czytać nut ani nawet chodzić na koncerty. Người ta bây giờ có thể nghe âm nhạc mọi lúc, thậm chí họ không cần thiết phải biết chơi một nhạc cụ, đọc nốt nhạc hay thậm chi đến xem các buổi hòa nhạc. |
Zróbcie sobie przerwę, chłopaki. Xin 5 phút các anh. |
Złapałem ją w czasie jej przerwy obiadowej. Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa. |
Bardzo przestrzegają mojej przerwy. Họ rất khắt khe về giờ nghỉ. |
Jeśli uznacie to za wskazane, róbcie przerwy. Có thể giải lao, khi cần thiết. |
Miałam wrażenie, że zapomniał już o mojej wpadce podczas lunchu; bez przerwy wypytywał mnie o szkołę. Bố Atticus có vẻ quên mất vụ bê bối hồi trưa của tôi; ông hỏi đủ thứ về trường học. |
W naturalnym cyklu życia i śmierci, w stworzeniu i zniszczeniu, które muszą trwać bez przerwy. Trong vòng quay tự nhiên của sự sống và cái chết, sự sáng tạo và huỷ diệt xảy ra liên tục. |
Używam jej bez przerwy, żeby czegoś się dowiedzieć. Jak wszyscy wiecie Wikipedia nie jest dziełem 12 utalentowanych ludzi zamkniętych gdzieś i piszących artykuły. Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo. |
Postanowiliśmy wówczas, że żona przerwie służbę i wróci do domu, by zaopiekować się córką, ja zaś dalej będę pracować w obwodzie. Rồi chúng tôi quyết định là để tôi có thể tiếp tục làm công việc lưu động, Nela sẽ ngưng thánh chức trọn thời gian và trở về nhà để chăm sóc con. |
Odbijasz wszystkie przerwy. Nghỉ xong phải chấm công lần nữa. |
Moim marzeniem była zamiana energii słonecznej po rozsądnej cenie, ale wtedy zdarzyła mi się ta wielka przerwa. Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng |
Jak to się dzieje, że doczesna miłość może być tak silna, iż dobrowolnie poddajemy się obowiązkom, słabościom i bolączkom, i będąc podatne na zranienie, bez przerwy wracamy po więcej? Làm thế nào tình yêu thương của con người mạnh mẽ đến nỗi tình nguyện chấp nhận trách nhiệm, chịu tổn thương, lo lắng, đau khổ và nhiều lần yêu thương mặc dù nhiều lần trải qua những kinh nghiệm tiêu cực này? |
Zanim po rocznej przerwie wróciłem do pracy, usiadłem i opisałem szczegółowo idealnie zrównoważony dzień, do którego chciałem dojść. trước khi tôi đi làm trở lại sau 1 năm ở nhà tôi ngồi xuống và viết ra một bản thảo chi tiết, từng bước một cho một ngày cân bằng lí tưởng mà tôi khao khát có được |
Chłopaki, zróbcie sobie przerwę. Các bạn, nghĩ ngơi đi. |
Nie uwzględnili moich przerw na siku. Anh biết không, họ không tính thời gian tắm rửa của em đấy. |
Po kilkumiesięcznej przerwie w koncertowaniu, 20 lutego 2008, Winehouse wykonała "Valerie" z Markiem Ronsonem, a następnie zaśpiewała „Love Is a Losing Game” w trakcie gali 2008 Brit Awards. Vào ngày 20 tháng 2 năm 2008, Winehouse trình diễn bài hát "Valerie" cùng Mark Ronson, theo sau bằng bài hát "Love Is a Losing Game" tại lễ trao giải BRIT Awards năm 2008. |
2 Korzyści. Niektórzy zauważyli dodatkowe korzyści z posiadania terenu osobistego w pobliżu miejsca zatrudnienia — mogą głosić na nim podczas przerw obiadowych lub zaraz po wyjściu z pracy. 2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc. |
Powiem zaraz, co się stało z Tracy, ale wcześniej chciałabym powiedzieć, co odkryłam, kiedy sama wracałam na rynek pracy po 11 latach przerwy w pełnoetatowym zatrudnieniu. Tôi sẽ kể cho các bạn nghe điều xảy ra với Tracy lát nữa vì tôi muốn chia sẻ với bạn về phát hiện của tôi khi tôi trở lại làm việc sau 11 năm hoàn toàn thoát khỏi công việc toàn thời gian. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przerwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.