przekazać dalej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przekazać dalej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przekazać dalej trong Tiếng Ba Lan.
Từ przekazać dalej trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przekazać dalej
chuyển tiếp
|
Xem thêm ví dụ
Problem polega na tym, że genialne pomysły często nie zostają przekazane dalej przez bariery komunikacyjne. Nhưng vấn đề gặp phải là những ý tưởng tuyệt vời đó thường không được chia sẻ Nếu có những trở ngại về giao tiếp. |
Przekazać dalej. Chuyển lời. |
Znajdźcie najlepsze przykłady i przekażcie dalej. Hãy tìm các ví dụ tuyệt vời khác, và lan truyền chúng. |
Więc weźcie po jednej i przekażcie dalej Phát cho mỗi người # cái nào |
[Przekaż dalej] – przekazywanie wiadomości dalej [Chuyển tiếp] : Chuyển tiếp thư |
Mam je przekazać dalej, jak Marcus? Cậu muốn tớ chuyển cho người khác, giống như Marcus? |
Przekaż dalej e-maila i dodaj swoją wiadomość lub wydrukuj e-maila jako plik PDF i załącz go do wysyłanej wiadomości. Hãy chuyển tiếp email đó rồi thêm nội dung thư của bạn hoặc in email dưới dạng PDF rồi đính kèm vào email của bạn. |
Modlę się do Boga, aby dał wam natchnienie, byście je zachowały i przekazały dalej, jako dziedzictwo przynoszące błogosławieństwa i radość przyszłym pokoleniom. Tôi cầu nguyện Thượng Đế rằng Ngài sẽ soi dẫn các chị em để gìn giữ cùng chuyển giao di sản ấy để ban phước và mang niềm vui đến cho những người trong các thế hệ và thời kỳ sắp tới. |
Dla 83% były inspiracją do działania, 73% przekazało je dalej. Và 73% trong số đó chia sẻ nó. |
Mam wymienić niskie nominały na wysokie i przekazać je dalej. Ông cần tôi đổi tiền nhỏ thành lớn và giao cho 1 bên thứ 3. |
Ale przekazałem wiadomości dalej. Nhưng tôi có thể gửi tin nhắn tới những người khác. |
Przekażcie rozkazy dalej. Đã nhận lệnh. |
Całe to "co" i "jak" jest gdzieś tam i czeka na to, aż odkryjecie "dlaczego", aż w nie zanurkujecie i przekażecie je dalej. Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó. |
Całe to " co " i " jak " jest gdzieś tam i czeka na to, aż odkryjecie " dlaczego ", aż w nie zanurkujecie i przekażecie je dalej. Tất cả về " điều gì ", tất cả về " như thế nào " đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều " tại sao " của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó. |
Jeden z nich, niemal drwiąc, powiedział: „John, przecież to łatwe — staniemy w kręgu, a gdy przyjdzie nasza kolej, po prostu przekażemy papierosa dalej, nie paląc go. Hầu như chế giễu, một trong hai người đáp: “John, điều này là dễ thôi—chúng ta chỉ cần đứng trong vòng tròn, và khi đến lượt mình, thì chúng ta chỉ cần chuyền nó đi thay vì hút nó. |
Nie trudno więc zrozumieć, jakież to proste rzeczy możecie i musicie robić, aby przekazać to dziedzictwo dalej. Vậy nên, không khó khăn gì để thấy những điều giản dị mà các chị em có thể và cần phải làm nhằm chuyển giao di sản này. |
Wygląda na to, że wiadomość została przekazana mieszkającym jeszcze dalej. Hình như bằng cách này, thông điệp lần lượt được chuyển đến những người sống ở những nơi xa hơn nữa. |
Jeśli każdy, kto zobaczy ten film, przekaże tą informację dalej oraz skontaktuje się ze swoim rządem, to mamy szansę na wygraną. Nếu mỗi người xem video này lên tiếng và liên lạc với chính phủ của họ, chúng ta có thêm một cơ hội thắng. |
Niech robią tak dalej to przekażę im wszystkie trudne sprawy. Nhớ nhé tôi sẽ giao phòng 18 mấy vụ khó. |
13 Miałem ci wiele do przekazania, ale nie chcę dalej pisać do ciebie piórem i atramentem. 13 Tôi có nhiều điều để viết cho anh, nhưng không muốn viết tiếp bằng bút và mực. |
To w zasadzie rozszerzenie jego skóry, przekazanie jej tam gdzieś, daleko. Điều này rất cần như anh đang mở rộng da mình ra đó, xa đằng kia. |
Paweł ciągnie dalej: „Przekazałem wam wśród pierwszych rzeczy to, co i ja przyjąłem, że Chrystus umarł za nasze grzechy, według Pism, i że był pogrzebany, a także został wskrzeszony trzeciego dnia, według Pism, i że ukazał się Kefasowi, potem dwunastu. Phao-lô tiếp tục: “Trước hết tôi đã dạy-dỗ anh em điều mà chính tôi đã nhận-lãnh, ấy là Đấng Christ chịu chết vì tội chúng ta theo lời Kinh-thánh; Ngài đã bị chôn, đến ngày thứ ba, Ngài sống lại, theo lời Kinh-thánh; và Ngài đã hiện ra cho Sê-pha, sau lại hiện ra cho mười hai sứ-đồ. |
Jeżeli mężczyzna będzie dalej okazywał zainteresowanie, to lepiej przekazać takie odwiedziny wykwalifikowanemu bratu. Khi thấy một người nam chú ý nhiều đến Kinh Thánh, thường thì tốt nhất là chuyển anh ấy cho một anh khác giúp đỡ. |
Błagali ją o przekazanie im tych przyborów razem z tajemnymi mocami, by dalej mogli czerpać z nich zyski. Họ nài nỉ xin bà chuyển giao những món đồ ấy cùng với quyền phép kỳ lạ để họ có thể tiếp tục hưởng lợi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przekazać dalej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.