przedsiębiorczość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przedsiębiorczość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przedsiębiorczość trong Tiếng Ba Lan.
Từ przedsiębiorczość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là doanh nghiệp, xí nghiệp, công ty, 公司, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przedsiębiorczość
doanh nghiệp(enterprise) |
xí nghiệp(enterprise) |
công ty(enterprise) |
公司
|
tưởng tượng(imagination) |
Xem thêm ví dụ
Wstępem do przedsiębiorczości było tych 100 dolarów kapitału. Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
Po raz kolejny nastały czasy, w których nasz rząd tłamsi ducha przedsiębiorczości. Anh biết không, lại một lần nữa chúng ta ở trong giai đoạn lịch sử mà bàn tay đen của chính phủ đang vùi dập khí thế của các doanh nghiệp... |
A potem powiedzieć im prawdę o przedsiębiorczości. Và sau đó bạn phải nói với họ sự thật về kinh doanh. |
W Chinach wiele prywatnej przedsiębiorczości powstaje z inicjatywy kobiet otwierających własne firmy, małe firmy, szybciej niż mężczyźni. Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông. |
Pytania w programie, najczęściej na temat przedsiębiorczości, rodziny i biznesu, są wstępnie przesiewane przez zespół produkcyjny, ale Vaynerchuk poznaje je dopiero w trakcie nagrania. Các câu hỏi trong chương trình, phổ biến nhất là các chủ đề về kỹ năng doanh nghiệp, gia đình và kinh doanh, được nhóm sản xuất sàng lọc trước nhưng Vaynerchuk không được biết các câu hỏi này cho đến mỗi buổi ghi hình. |
Ale oni także osiągają sukcesy w przedsiębiorczości. Nói chung nhóm người này thành công trong cviệc kinh doanh. |
Jestem początkującym nauczycielem podstaw przedsiębiorczości w liceum, dlatego sięgam po wiele różnych pomocy." Và tôi phục vụ trên Học mới Hội đồng quản trị, và chúng tôi muốn bắt đầu tươi trên một số điều." |
Historycy przedsiębiorczości, z Uniwersytetu Maryland, Brent Goldfarb i David Kirsch, prowadzą bardzo interesujące badania, w dużej części nadal nieopublikowane, dotyczące historii ważnych innowacji. Có 2 nhà sử học về kinh doanh tại Đại học Maryland, Brent Goldfarb and David Kirsch, họ đã làm vài công việc cực kì thú vị nhiều trong số đó chưa được công bố, về lịch sử các thay đổi trọng đại. |
Regularnie występuje jako główny mówca na globalnych konferencjach nt. przedsiębiorczości i technologii. Ông là diễn giả chính thường xuyên có mặt tại các hội nghị doanh nghiệp và công nghệ toàn cầu. |
Chcę mówić o innowacji społecznej i społecznej przedsiębiorczości. Tôi muốn nói với các bạn về tiến bộ xã hội và kinh doanh xã hội. |
Chodzi o to, aby główny budulec gospodarki cyfrowej stanowiły łączność i przedsiębiorczość. Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh. |
W świecie G-Zero jest to niesamowity czas dla kilku państw afrykańskich, dobrze zarządzanych i zurbanizowanych, gdzie widać kobiety na rynku pracy, rozwój przedsiębiorczości. Ở thế giới G-0, chắc chắn là khoảng thời gian tuyệt vời cho một vài nước châu phi những nước quản lý giỏi với sự đô thị hóa Rất nhiều người thông minh phụ nữ cũng tham gia lao động Việc kinh doanh sẽ trở nên phổ biến |
Jeden z najlepiej znanych to Acumen Fund (Fundusz Przedsiębiorczości), prowadzony przez Jacqeline Novogratz, TEDznajomą, której TED dodał skrzydeł. Một ví dụ tiêu biểu đó là Quỹ Acumen, dẫn đầu bởi Jacqueline Novogratz, là một TEDster được đẩy mạnh tại TED. |
Panowie, to jest prawdziwy przejaw przedsiębiorczości. đây mới là công việc thực sự của chúng ta. |
Chodzi mi o to, że przedsiębiorczość jest wśród nas. Vậy nên cái mà tôi đang nói đến là Tinh Thần kinh doanh là nơi nó hiện hữu. |
Wszystko co potrzebujemy to ludzie, którzy widzą wartość w inwestowaniu w taki rodzaj lokalnej przedsiębiorczości, którzy będą partnerami dla takich jak ja, by identyfikować tendencje wzrostu i zmiany klimatu a w końcu zrozumieć koszty społeczne dzisiejszego biznesu. Điều mà chúng tôi cần là mọi người nhìn thấy giá trị trong việc đầu tư vào những loại hình doanh nghiệp địa phương, những người sẽ là đối tác của những người như tôi để xác định sự phát triển của các xu hướng và sự thích nghi với khí hậu cũng như những hiểu biết về sự tăng trưởng của những chi phí xã hội của việc kinh doanh bình thường. |
Planowanie zabija przedsiębiorczość. Hoạch định là nụ hôn thần chết đối với doanh nhân. |
Korzystałaś z inkubatora przedsiębiorczości? Bạn có làm cùng một nhóm? |
Nie dziwi więc, że wartości, które leżą u podstaw zdrowej demokracji, takie, jak współpraca, równouprawnienie, udzielanie się w społeczeństwie i przedsiębiorczość, to te same, na których opiera się internet. (những người thay đổi nền dân chủ) Những giá trị của một nên dân chủ tốt giống như hợp tác và trao quyền sự tham gia và doanh nghiệp giống như giá trị của mạng Internet. |
I piąta: przedsiębiorczość. Thứ năm: Tự chủ doanh nghiệp. |
Gdybyśmy mogli przekonać dzieci do przyswojenia przedsiębiorczości już w młodym wieku, moglibyśmy rozwiązać wszystkie obecne problemy. Và tôi nghĩ nếu chúng ta có thể khiến những đứa trẻ nuôi dưỡng ý tưởng trở thành nhà kinh doanh ngay từ nhỏ, chúng ta có thể giải quyết mọi vấn đề của thế giới ngày nay. |
Użyjemy najskuteczniejszej instytucji: prywatnej przedsiębiorczości, która rozwija się wraz ze społeczeństwem i którą przyśpieszają technologiczne innowacje wojskowe, co pozwoli ominąć najmniej efektywne instytucje. Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng những thiết chế hiệu quả nhất-- đó là sự cùng phát triển của công ty tư nhân với xã hội văn minh và được tăng tốc nhờ vào phát kiến của quân đội để tránh những ràng buộc trì trệ nhất của ta. |
Kredytobiorcy Kiva, gdy ich poznałam nauczyli mnie czym jest przedsiębiorczość Những người vay tiền Kiva mà tôi có diệp phỏng vấn và tìm hiểu họ trong những năm qua, đã dạy tôi làm ăn là cái gì. |
Odparłem: Moim zdaniem tracimy okazję odnalezienia dzieci z żyłką do przedsiębiorczości, żeby zająć się nimi lub pokazać, że przedsiębiorczość to fajna rzecz. và tôi trả lời theo tôi chúng ta đánh mất cơ hội tìm thấy những đứa trẻ có tài năng kinh doanh, để bồi dưỡng cho chúng hoặc cho chúng thấy rằng là 1 nhà kinh doanh thực sự tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przedsiębiorczość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.