prullenbak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prullenbak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prullenbak trong Tiếng Hà Lan.
Từ prullenbak trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thùng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prullenbak
thùng rácnoun Toen ik klein was vond ik dit stripboek in de prullenbak. Khi em còn nhỏ, em tìm thấy truyện tranh này trong thùng rác. |
Xem thêm ví dụ
Als je 'Back-up en synchronisatie' hebt ingeschakeld, blijven foto's en video's die je verwijdert zestig dagen in de prullenbak staan, voordat ze definitief worden verwijderd. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
En de Mac voegde de prullenbak toe om het verwijderen van bestanden intuïtiever en minder zenuwslopend te maken Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
Als je een bericht verwijdert, blijft het nog 30 dagen in de prullenbak staan. Khi bạn xóa một thư, thư này sẽ được lưu trong Thùng rác trong 30 ngày. |
Als u een property naar de prullenbak verplaatst, worden ook alle bijbehorende dataweergaven naar de prullenbak verplaatst. Khi di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác, bạn cũng di chuyển tất cả chế độ xem thành phần vào Thùng rác. |
Je kunt de prullenbak op elk gewenst moment leegmaken. Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào. |
Accounts, property's en dataweergaven worden verplaatst naar de prullenbak en blijven daar 35 dagen staan voordat ze definitief worden verwijderd. Tài khoản, thuộc tính và chế độ xem được di chuyển đến Thùng rác và giữ trong 35 ngày trước khi xóa vĩnh viễn. |
Je ziet één rij in de prullenbak voor alle afspraken in plaats van afzonderlijke rijen voor elke afspraak. Bạn sẽ thấy một hàng trong thùng rác cho tất cả các sự kiện thay vì từng hàng riêng lẻ cho mỗi sự kiện. |
Deze optie vertelt Konqueror of hij om een bevestiging dient te vragen als u een bestand " verwijdert ". Naar prullenbak verplaatsen: verplaatst een bestand naar de prullenbakmap, zodat u deze eenvoudig kunt terugzetten. Verwijderen: verwijdert het bestand Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó |
Ze vonden snippers in een prullenbak maar toen ze ze terug aan elkaar plakten, ontdekten ze dat iemand van hen militaire geheimen aan Duitsland had verkocht. Ban đầu, tờ giấy bị xé và ném vào sọt rác, nhưng khi họ ghép chúng lại với nhau, họ đã phát hiện có ai đó trong doanh ngũ đang bán bí mật quân sự cho Đức. |
Tik op Verwijderen [Prullenbak] om een regel te verwijderen. Để xóa một quy tắc, hãy nhấn vào biểu tượng Xóa [Thùng rác]. |
naar de Prullenbak gestuurd Những tập ảnh này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác |
Bij aangevinkt worden de bestanden verwijderd in plaats van verplaatst naar de prullenbak Bật thì tập tin bị gỡ bỏ hoàn toàn thay vào bị chuyển vào Sọt Rác |
Doorblader en herstel bestanden in de prullenbak Duyệt và phục hồi tập tin đã xóa |
Prullenbak legen Dọn sạch sọt rác |
U kunt een item herstellen door het te selecteren en uit de prullenbak te verplaatsen. Bạn khôi phục lại một mục bằng cách chọn và di chuyển nó ra khỏi Thùng rác. |
Accounts, property's en dataweergaven worden tijdelijk bewaard in de prullenbak voordat ze worden verwijderd. Thùng rác là một vùng tạm giữ các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem trước khi xóa. |
Als je een afspraak verwijdert die je hebt gemaakt of waarvoor je bewerkingsrechten hebt, blijft de afspraak 30 dagen in de prullenbak van de agenda staan. Khi xóa sự kiện bạn đã tạo hoặc có quyền truy cập chỉnh sửa, sự kiện sẽ vẫn được lưu trong thùng rác của lịch trong 30 ngày. |
Opmerking: Gmail downloadt een kopie van elke e-mail die je verzendt of ontvangt, met uitzondering van de e-mails in Chats, Spam en Prullenbak. Lưu ý: Gmail tải xuống một bản sao của mỗi email bạn gửi hoặc nhận được, ngoại trừ các email trong Trò chuyện, Spam và Thùng rác. |
Als je doet wat ik zeg, gaan al die aanklachten in de prullenbak... en kun je doorgaan met je zielige leventje. Nhưng nếu cậu làm điều tôi muốn, tất cả hành vi phạm pháp của cậu trước đây sẽ bị xoá sạch và đưa cậu trở lại với cuộc sống. |
Als je een bericht verwijdert, blijft het nog 30 dagen in de prullenbak staan. Khi bạn xóa một email thì email sẽ nằm trong thùng rác trong 30 ngày. |
De eerste keer dat je een afspraak verwijdert die is verplaatst naar de prullenbak, ontvang je een e-mailmelding van Google Agenda. Lần đầu tiên xóa một sự kiện đã được chuyển vào thùng rác, bạn sẽ nhận được thông báo qua email từ Lịch Google. |
Allereerst gooide Canada de oude raciale immigratie-wetgeving in de prullenbak en verving deze met nieuwe, kleurenblinde wetgeving die onderwijs, ervaring en taalvaardigheid benadrukte. Thứ nhất, Canada loại bỏ các quy định nhập cư dựa theo sắc tộc lỗi thời, và thay thế chúng bằng các chính sách "mù màu" đa dạng hơn chú trọng vào giáo dục, kinh nghiệm và các kỹ năng ngôn ngữ. |
Er worden geen gegevens verwerkt zolang zich entiteiten (accounts, property's, dataweergaven) in de prullenbak bevinden. Dữ liệu không được xử lý trong khi các mục (tài khoản, tài sản, chế độ xem) đang ở trong Thùng rác. |
Naar prullenbak verplaatsen Chuyển vào Rác |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prullenbak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.