प्रतिज्ञा~पत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रतिज्ञा~पत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रतिज्ञा~पत्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रतिज्ञा~पत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xiềng xích, dây đai, gông cùm, kết nối, dán dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रतिज्ञा~पत्र

xiềng xích

(bond)

dây đai

(bond)

gông cùm

(bond)

kết nối

(bond)

dán dính

(bond)

Xem thêm ví dụ

14 यह भी याद रखिए कि यहोवा “अपनी प्रतिज्ञा के विषय में देर नहीं करता, जैसी देर कितने लोग समझते हैं; पर तुम्हारे विषय में धीरज धरता है, और नहीं चाहता, कि कोई नाश हो; बरन यह कि सब को मन फिराव का अवसर मिले।”
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
एक पत्री कुलुस्सियों के नाम थी।
Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se.
निमंत्रण पत्र की एक कॉपी दिखाइए और उसे असरदार तरीके से इस्तेमाल करने का तरीका बताइए।
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
इसी दौरान, कुरिन्थ से थिस्सलुनीकियों को लिखी दोनों पत्रियों में सर्वनाम “हम” या “हमें” के इस्तेमाल से यह अंदाज़ा लगाया गया है कि इन पत्रियों को लिखने में सीलास और तीमुथियुस का भी हाथ रहा होगा।
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
इब्रानियों ११:१७-१९ प्रकट करता है: “विश्वास ही से इब्राहीम ने, परखे जाने के समय में, इसहाक को बलिदान चढ़ाया, और जिस ने प्रतिज्ञाओं को सच माना था। और जिस से यह कहा गया था, कि इसहाक से तेरा वंश कहलाएगा; वह अपने एकलौते को चढ़ाने लगा।
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
फिर भी, यहोवा ने अपनी प्रतिज्ञा के अनुसार, मिस्र की सेनाओं को आश्चर्यकारी रूप से पराजित किया।—निर्गमन १४:१९-३१.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
नीतिवचन २:२१, २२ प्रतिज्ञा करता है कि “धर्मी लोग देश में बसे रहेंगे” और कि जो दुःख-दर्द का कारण होते हैं वे “उस में से उखाड़े जाएंगे।”
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
उसने लिखा: “आपका पत्र पाकर मैं खुशी से फूला नहीं समाया।
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
परमेश्वर की प्रेरणा पाकर पौलुस ने सच्चे संतों को पत्रियाँ लिखीं
Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính
इन में से प्रत्येक ख़ूबसूरत चित्र परमेश्वर के वचन बाइबल में दी गई एक प्रतिज्ञा पर आधारित है।
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
मगर पतरस ने कहा: “प्रभु अपनी प्रतिज्ञा के विषय में देर नहीं करता, जैसी देर कितने लोग समझते हैं; पर तुम्हारे विषय में धीरज धरता है, और नहीं चाहता, कि कोई नाश हो; बरन यह कि सब को मन फिराव का अवसर मिले।
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
आधुनिक परिपक्वता (Modern Maturity) पत्रिका ने कहा: “वृद्ध जनों का दुर्व्यवहार केवल नवीनतम [पारिवारिक हिंसा] है, जो अमरीका के समाचार पत्रों के पृष्ठों पर प्रकट हुई है।”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
ज़ाहिर है, इपफ्रास द्वारा दी गई विस्तृत रिर्पोट ने पौलुस को उन भाइयों के लिए दो पत्रियाँ लिखने को प्रेरित किया, जिन्हें वह अन्यथा नहीं जानता था।
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
यह दस्तावेज़ मरीज़ (या उसकी सम्पति) के लिये बाध्यकारी है और चिकित्सकों को सुरक्षा प्रदान करते हैं, क्योंकि न्यायमूर्ति वॉरन बर्गर ने निर्णीत किया कि जहाँ ऐसा परित्याग पत्र पर हस्ताक्षर किया गया हो वहाँ एक भ्रष्ट कार्यवाही, “निराधार प्रतीत होगी।”
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
क्योंकि उसका इनाम ऐसा है जो कभी नष्ट नहीं होगा। बाइबल कहती है: “जिस की उस ने हम से प्रतिज्ञा की वह अनन्त जीवन है।”—1 यूहन्ना 2:25.
Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25.
इसलिए प्रेरित पतरस ने अपनी पत्री के आखिर में जो कहा उससे हिम्मत पाइए:
Vậy, hãy mạnh dạn lên nhờ vào lời kết lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ:
पौलुस ने निष्कर्ष निकाला कि इपफ्रुदीतुस को एक ऐसे पत्र के साथ वापस फिलिप्पियों के पास भेजना ही सर्वोत्तम होगा जिसमें उनके दूत की अनपेक्षित वापसी का कारण समझाया गया हो।
Phao-lô kết luận rằng việc tốt nhất là cho Ép-ba-phô-đích trở về với anh em ở thành Phi-líp và cầm theo một lá thư giải thích lý do tại sao đặc phái viên này phải trở về bất ngờ.
7 और अब मेरे बेटों, मैं चाहता हूं कि तुम निष्ठापूर्वक इनका अध्ययन करो, ताकि तुम उनसे लाभ उठा सको; और मैं यह भी चाहता हूं कि तुम परमेश्वर की आज्ञाओं का पालन करो, जिससे कि तुम प्रभु के द्वारा हमारे पूर्वजों को दिए गए प्रतिज्ञाओं के देश में उन्नति करो ।
7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta.
(भजन ३७:२९) इसीलिए यीशु ने प्रतिज्ञा की: “धन्य हैं वे, जो नम्र हैं, क्योंकि वे पृथ्वी के अधिकारी होंगे।”—मत्ती ५:५.
Vì lẽ đó Giê-su đã hứa: “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất” (Ma-thi-ơ 5:5).
16 पौलुस की पत्री से गलतिया के मसीहियों को कई शिक्षाओं को समझने में मदद मिली। इसमें इब्रानी शास्त्र के ज़बरदस्त दृष्टांत इस्तेमाल किए गए थे।
16 Dùng những minh họa ấn tượng dựa theo phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, lá thư của Phao-lô làm sáng tỏ nhiều điểm về mặt giáo lý.
6 पौलुस की इस पहली पत्री से हमें कुरिन्थुस कलीसिया के अंदर का हाल मालूम होता है।
6 Thư thứ nhất của Phao-lô gửi các tín đồ ở Cô-rinh-tô cho chúng ta cơ hội thấy được tình hình bên trong hội thánh này.
8 और क्रोध में उसने येरेद के भाई से प्रतिज्ञा की थी कि जो कोई भी इस प्रतिज्ञा के प्रदेश में रहेगा, उस समय से लेकर सदा के लिए उसकी, सच्चे और एकमात्र परमेश्वर की सेवा करेगा, अन्यथा वे नष्ट कर दिए जाएंगे जब उसका क्रोध चरम सीमा पर पहुंच जाएगा ।
8 Và trong cơn thịnh nộ, Ngài đã thề với anh của Gia Rết rằng, từ nay cho đến mãi mãi về sau, bất cứ ai chiếm hữu đất hứa này đều phải aphục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị bquét sạch khi cơn thịnh nộ tràn đầy của Ngài đổ lên họ.
बाइबल की प्रतिज्ञाओं पर अपनी आँखें एकाग्रता से लगाए रखने के द्वारा, ऐसा हो कि हम ऐसे लक्ष्य-निर्देशित लोगों के विश्वास का अनुकरण करें।—इब्रानियों १३:७ से तुलना कीजिए।
Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7).
४ यहोवा इस्राएल की जाति को मिस्र से बाहर और उस देश के निकट सुरक्षित ले आया जिसे स्वदेश के रूप में देने की प्रतिज्ञा उसने उनसे की थी, लेकिन उन्होंने कनान के मात्र लोगों से डरकर आगे बढ़ने से इनकार कर दिया।
4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an.
(ख) कुलुस्सियों की पत्री में हमदर्दी और प्यार की झलक कैसे मिलती है?
(b) Sách Cô-lô-se phản ảnh sự quan tâm đầy yêu thương như thế nào?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रतिज्ञा~पत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.