पृथक होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पृथक होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पृथक होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पृथक होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tách ra, chia rẽ, khác nhau, tách biệt, không dính với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पृथक होना

tách ra

(sever)

chia rẽ

(sever)

khác nhau

(vary)

tách biệt

(separate)

không dính với nhau

(separate)

Xem thêm ví dụ

और जैसे ही मेरा बांया हेमीस्फेयर मुझसे कहता कि "मैं हूं," मै पृथक हो जाती हूं।
Và ngay lúc não trái của tôi nói với tôi rằng "Tôi là" Tôi trở nên riêng biệt.
नाव में पाँच पायनियर रहते थे, और उससे हम कई पृथक् क्षेत्रों तक पहुँचने में समर्थ होते थे।
Có năm người làm tiên phong ở trên tàu, và nhờ nó mà chúng tôi có thể đi đến nhiều khu vực lẻ loi.
2006 में अमेरिकन कैंसर सोसायटी के आंकड़ों के अनुसार में निदान के समय 20% से अधिक रोगियों में विक्षेपी (चतुर्थ चरण) के साथ कोलोरेक्टल कैंसर होता है और इस समूह के 25% तक के रोगियों में पृथक लीवर मेटास्टेटिक होता है जिसे संभवतः अलग किया जा सकता है।
Theo thống kê của Hiệp hội Ung thư Mỹ vào năm 2006, hơn 20% những người bị ung thư đại trực tràng đến chăm sóc y tế khi bệnh đã tiến (giai đoạn IV), và lên đến 25% của nhóm này sẽ bị cô lập di căn gan đó là có khả năng cắt bỏ.
“उनके पृथक् होने के बावजूद, लोग असाधारण रूप से जानकारी-प्राप्त थे।
Dù sống ở nơi hẻo lánh, đáng ngạc nhiên là người dân có nhiều kiến thức”.
कभी-कभी पृथक क्षेत्रों में रहनेवाले नयी-नयी दिलचस्पी दिखानेवाले लोगों से संपर्क बनाए रखना शायद आवश्यक हो
Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh.
मैं हमेशा उस परवाह से प्रभावित होता रहा जो यहोवा का संगठन उन साक्षियों के लिए दिखाता है जो कुछ देशों में पृथक हैं।
Tôi luôn luôn khâm phục việc tổ chức của Đức Giê-hô-va lo cho các Nhân-chứng sống cô lập tại những quốc gia nào đó.
क्रॉस-डोमेन ट्रैकिंग की सहायता से Analytics दो संबंधित साइटों पर होने वाले सत्रों को (जैसे किसी ई-व्यापार साइट और एक पृथक शॉपिंग कार्ट साइट पर) केवल एक सत्र के रूप में देख सकता है.
Theo dõi tên miền chéo giúp Analytics có thể xem phiên trên hai trang web có liên quan (như trang web thương mại điện tử và trang web giỏ hàng riêng lẻ) là một phiên.
अथवा यदि एक पत्नी इस प्रकार की प्रधानता के लिये प्रतियोगिता में भाग ले तो यह एक मोटरगाड़ी में दो चालकों के होने के समान है जिनमें प्रत्येक के पास सामने के पृथक पहिये को नियन्त्रण करने के लिए अपना-अपना चालन चक्का है।
Hoặc nếu người vợ tìm cách cạnh tranh quyền lãnh đạo, tình trạng đó cũng giống như có hai tài xế trong cùng một chiếc xe, mỗi người cầm một tay lái điều khiển một bánh xe trước khác nhau.
चिह्न रोमन में सीधे खडे़ होते हैं (जैसे मीटर के लिये m, लीटर के लिये litres), जिससे कि वे गणित के अस्थिर मान से पृथक किये जा सकें (m है भार या mass, l है लम्बाई या length के लिये)।
Được khuyến khích sử dụng các ký hiệu theo kiểu viết Roman thường (ví dụ, m cho mét, L cho lít), để có thể dễ dàng phân biệt với các ký hiệu của biến (tham số) trong toán học và vật lý (ví dụ, m cho tham số khối lượng, l cho tham số chiều dài).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पृथक होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.