prowadzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prowadzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prowadzenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ prowadzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chì, chỉ đạo, dung túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prowadzenie
chìnoun Oczekujesz, bym prowadził ranczo z ołówkiem w ręku? Cha mong đợi con làm gì, quản lý Barb bằng một cây viết chì? |
chỉ đạonoun Atak prowadzi przywódca gangu, samiec alfa. Cuộc tấn công được chỉ đạo do một con đực đầu đàn. |
dung túngnoun |
Xem thêm ví dụ
11:19, Biblia Tysiąclecia, wydanie II). Podczas pełnienia tej służby głosiciele często dostrzegają wyraźne oznaki kierownictwa aniołów, którzy prowadzą ich do ludzi łaknących i pragnących sprawiedliwości. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Omówienie z udziałem obecnych materiału z książki Prowadzenie rozmów, strona 9, akapity 1 i 2. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
Nawet gdyby Jehowa nie przewidział życia wiecznego dla swych wiernych czcicieli, i tak pragnąłbym prowadzić życie nacechowane zbożnym oddaniem (1 Tymoteusza 6:6; Hebrajczyków 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Od czasu do czasu odwiedzał nas brat Dey i sprawdzał prowadzone przeze mnie rachunki. Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội. |
Poszukiwania okrętu prowadzone są od wielu lat. Du thuyền đã dùng cho mục đích này trong nhiều năm. |
5 Jeżeli brat z komitetu służby poprosi cię o prowadzenie studium biblijnego z nieczynnym głosicielem, być może wystarczy omówić z nim tylko wybrane rozdziały z podręcznika „Miłość Boża”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Dwaj starsi bracia musieli pracować poza domem, żeby zarobić na utrzymanie rodziny, tak więc w dużej mierze na mnie spoczęła odpowiedzialność za prowadzenie gospodarstwa. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Rady dotyczące trybu życia, które Jehowa nakreślił w Biblii, zawsze prowadzą do sukcesu, oczywiście gdy się do nich stosujemy (2 Tym. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Do jakiego wniosku prowadzą rozmyślania nad potęgą uwidoczniającą się w dziełach Jehowy? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
W artykule zatytułowanym „Róbmy mądry użytek z naszej literatury”, który się ukazał w Naszej Służbie Królestwa we wrześniu 1990 roku, czytamy: „W niektórych sytuacjach wzmianka o datkach na rzecz prowadzonej przez nas ogólnoświatowej działalności mogłaby wypaść niezręcznie”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Co prowadzi do wypalenia? Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức? |
[2] (akapit 9) Wskazówki dotyczące prowadzenia rozmów w służbie kaznodziejskiej zawiera książka Odnoś pożytek z teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej, strony 62-64. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Niedawno wprowadzony dwunastotygodniowy kurs prowadzony na misjach pomoże misjonarzom w dalszym rozwoju. Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo. |
Do jakiego wniosku prowadzi przeanalizowanie przepisów obowiązujących w Izraelu? Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào? |
Może będzie ci łatwiej prowadzić. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Ale warto pamiętać, że na zebraniach prowadzonych w języku, który dziecko rozumie najlepiej, może ono chłonąć informacje niejako automatycznie. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Potrzebujemy relatywnych liczb połączonych z innymi danymy by zobaczyć pełniejszy obraz prowadzący nas do zmiany perspektywy. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
Gdy wojska hitlerowskie zajęły Austrię, Świadkowie Jehowy zaczęli organizować zebrania oraz prowadzić działalność kaznodziejską po kryjomu. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
W jakim sensie osoba prowadząca się niemoralnie „marnuje majętności”? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
Rozumie, że myśli prowadzą do czynów. Sa-tan hiểu rõ rằng tư tưởng chi phối hành động của chúng ta. |
W tym konkretnym przypadku, zrobimy to jak pisarze, czyli... Prowadząc badania. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
„Po wszystkim, co zostało powiedziane i uczynione, po tym, jak On tak długo prowadził ten lud, czy nie dostrzegacie, że istnieje brak zaufania do naszego Boga? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Pozwalajcie nauczycielom prowadzić. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
Jak prowadzić studium biblijne za pomocą tej broszury? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Nie wierzę w życie i historię, w których decyzja A prowadzi do konsekwencji B, do konsekwencji C -- w te wszystkie zgrabne opowiastki, które są nam przedstawiane, do których prawdopodobnie nawzajem się zachęcamy. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prowadzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.