propunere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propunere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propunere trong Tiếng Rumani.

Từ propunere trong Tiếng Rumani có nghĩa là gợi ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propunere

gợi ý

noun

Presupun că ai o propunere mai bună?
Tôi nghĩ đó là một gợi ý tốt.

Xem thêm ví dụ

Există reportajele jurnalistice care propun întrebările la care toţi se aşteaptă.
Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được.
Se propune ca noi să-l susținem pe Russell M.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Russell M.
Dacă nu, ţi-ai putea propune să te califici ca vestitor nebotezat.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
În 2005, Neelie Kroes, comisar european pentru competiție, a înaintat o propunere pentru ridicarea împuternicirii de consultare pentru prețuri.
Năm 2005 Neelie Kroes, Cao ủy châu Âu về cạnh tranh, đã kiến nghị bỏ sự ngoại lệ tham khảo giá.
Când ne propunem obiective spirituale, este important să trecem la acţiune.
Khi theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng, chúng ta cần phải chủ động.
Ar putea propune şi alte sancţiuni, o amendă, o declaraţie de condamnare, însă nu vor intra în sfera penalului.
Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội.
Propun să ne abatem încoace.
Đề nghị đi lối này.
Dar doresc să mă revansez fată de dvs., dacă ascultati propunerea mea
Nhưng nếu ông muốn nghe một lời đề nghị thì tôi muốn đền bù cho ông
Se propune să-l eliberăm pe Alan R.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Alan R.
Ei bine, aş vrea să propun respectuos ideea că verdele de broccoli ar putea fi noul albastru.
Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới.
Poate am o propunere mai bună.
Tôi có thoả thuận tốt hơn cho ông.
În serviciul adus adevăratului Dumnezeu vă puteţi propune atât obiective pe termen scurt, cât şi obiective pe termen lung.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Se propune ca noi să-i eliberăm pe vârstnicii Spencer V.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V.
6 Ne putem propune şi obiectivul de a plasa numerele mai vechi pe care le avem.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Aşa că propun această campanie.
Vì vậy tôi đề nghị chiến dịch này:
Ce propuneţi mai exact?
Theo cô thì phải làm gì đây?
Propune-i pace şi răbdare, să vedem ce iese.
Hứa hẹn hòa bình, kiên nhẫn với hắn xem việc đó đưa ta đến đâu
13:15). Dacă situaţia ne permite, ar trebui să ne propunem drept obiectiv să petrecem săptămânal câtva timp pentru a-i aduce laude lui Iehova.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Propun să continuăm petrecerea.
Tớ muốn bữa tiệc cứ tiếp tục.
Consiliul este împărțit în cinci Comisii consultative diferite, formate din câte cincisprezece consilieri care examinează, propun și discută punerea în aplicare a noilor legi care sunt pe cale să fie prezentate în plenul consiliului.
Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng.
Se propune ca noi să eliberăm cu un vot de mulţumire sinceră Preşedinţia Generală a Tinerelor Fete formată din surorile Elaine S.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S.
Această analiză economică pe care o propun, este ca medicina secolului 20.
Nền kinh tế mà tôi đề xuất, rất giống với vấn đề thuốc ở thế kỷ 20.
Se propune ca noi să eliberăm din oficiul de Autoritate a Zonei-Cei Şaptezeci, cu începere de la 1 mai 2005, pe următorii:
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những vị sau đây là Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2005:
Se propune ca noi să-l susţinem pe vârstnicul L.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Anh Cả L.
Întrucât este vorba de o greşeală pe care o puteţi îndrepta, propuneţi-vă să abordaţi persoana din nou, în spiritul cuvintelor din Galateni 6:1 şi „între patru ochi“.
Vì đây là một tội mà bạn có thể giải quyết, hãy đến với người lần nữa trong tinh thần của Ga-la-ti 6:1 và “dưới bốn mắt”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propunere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.