proprietate intelectuală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proprietate intelectuală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietate intelectuală trong Tiếng Rumani.
Từ proprietate intelectuală trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sở hữu trí tuệ, sở hữu trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proprietate intelectuală
sở hữu trí tuệnoun |
sở hữu trí tuệ
|
Xem thêm ví dụ
Deci trebuie să gândim diferit despre proprietatea intelectuală. Vì vậy chúng ta cần phải nghĩ khác đi về sở hữu trí tuệ. |
A fost un exercițiu timpuriu pentru drepturile de proprietate intelectuală. Đây là một việc làm trước thời đại về bản quyền sở hữu trí tuệ. |
Explică asta oare ceea ce vedem că se întâmplă cu bătăliile pentru proprietatea intelectuală în zilele noastre? Điều đó có thực sự giải thích cho những gì chúng ta đang thấy trong những vụ tranh cãi về quyền sở hữu trí tuệ ngày nay hay không? |
Este doar o proprietate intelectuală. Nó chỉ là một cài đặt tài sản trí tuệ. |
Compania Gilead, deținătoarea brevetelor, a cedat drepturile de proprietate intelectuală Plajei Brevetelor de Medicamente. Công ty Gilead nắm các bằng sáng chế, đã cấp phép sử dụng tài sản sở hữu trí tuệ cho Quỹ bằng sáng chế thuốc. |
Împărtășirea e renunțare la posesiuni, proprietate intelectuală. Sự chia sẻ biểu thị cho việc từ bỏ tài sản, sở hữu trí tuệ. |
" Acest organism este proprietate intelectuală restricţionată ". " Sinh thể và vật chất di truyền thuộc sở hữu trí tuệ. ". |
Acesta e rezultatul regulilor privind proprietatea intelectuală ale Organizației Mondiale a Comerțului. Đây là kết quả của các quy tắc về sở hữu trí tuệ của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Exista multe electronice si sosul secret si tot felul de proprietati intelectuale care intra in ea. Bên trong nó có rất nhiều thiết bị điện tử và nước sốt bí mật và đủ các loại tài sản trí tuệ. |
Am fost desemnată să am grijă de proprietatea intelectuală a parcului. Tôi chịu trách nhiệm bảo vệ tài sản trí tuệ của công viên. |
Întreaga proprietate intelectuală care este creată şi învăţată o să fie online şi disponibilă, şi dezvoltată online într-o manieră colaborativă. Tất cả các kiến thức trí tuệ đã qua nghiên cứu và giảng dạy sẽ được đưa lên Internet, và được phát triển nhờ vào hình thức hợp tác. |
Vom avea nevoie de o abordare de securitate cibernetică care să protejeze informaţiile, proprietatea intelectuală şi infrastructurile cheie împotriva atacurilor cibernetice. Chúng ta cần phải đẩy mạnh cách tiếp cận an ninh mạng để bảo vệ những thông tin nhạy cảm và tài sản trí tuệ và bảo vệ những cơ sở vật chất chủ chốt khỏi những cuộc tấn công mạng. |
Proprietatea intelectuală se referă la materialele cu drept de autor precum cărţile, muzica sau aplicaţiile pentru calculator, fie tipărite, fie stocate în format digital. Quyền sở hữu trí tuệ bao gồm những gì được bảo vệ bản quyền như: âm nhạc, sách hoặc phần mềm vi tính, dù chúng được in trên giấy hoặc lưu trữ dưới dạng điện tử. |
Astăzi însă, o mare parte din rezerva de seminţe este realizată, modificată genetic şi omologată de companii globale, fiind păstrată sub formă de proprietate intelectuală. . . . Ngày nay, phần lớn hạt giống được các công ty toàn cầu gây giống, biến đổi gien, cấp bằng sáng chế và giữ lại dưới hình thức quyền sở hữu trí năng... |
Înțelepciunea convențională spune, "Hei, proprietatea intelectuală ne aparține și dacă cineva încearcă s-o încalce ne vom aduce avocații și-i vom da în judecată. Giờ thì, theo lẽ phải thông thường, "À, này, tài sản tri thức của chúng ta thuộc về chúng ta, và nếu ai đó cố gắng vi phạm điều đó, chúng ta sẽ mời luật sư của mình và chúng ta chuẩn bị kiện họ." |
Administrația Trump a declarat că tarifele erau necesare pentru a proteja securitatea națională și proprietatea intelectuală a întreprinderilor din SUA și pentru a contribui la reducerea deficitului comercial al SUA cu China. Chính quyền Trump cho biết thuế quan là việc cần thiết để bảo vệ an ninh quốc gia và sở hữu trí tuệ của các doanh nghiệp Mỹ, và giúp giảm thâm hụt thương mại của Mỹ đối với Trung Quốc. |
La 8 ani eram clar ingrijorat pentru proprietatea mea intelectuală. Rõ ràng, 8 tuổi, tôi đã lo về quyền sở hữu trí tuệ của mình. |
Proiectul de lege extinde capacitatea de aplicare a legii din SUA și a deținătorilor de drepturi de autor în combatere traficului on-line de materiale cu drepturi de autor de proprietate intelectuală și a mărfurilor contrafăcute. Dự luật này mở rộng khả năng thực thi pháp luật Hoa Kỳ và các chủ sở hữu quyền tác giả để chống lại nạn buôn bán trực tuyến có bản quyền sở hữu trí tuệ và hàng giả. |
dar această formulă aparent seacă este de fapt miezul rețelei extrem de puternice care leagă tehnologia -- care leagă aplicații foarte grozave precum sintetizatoarele de muzică de oportunități economice foarte importante, legate în același timp de dreptul de proprietate intelectuală. nhưng bài toán khô khan này thực sự là trung tâm của mạng lưới mạnh mẽ này, mạng lưới liên kết công nghệ -- kết nối những ứng dụng rất tuyệt như là những chương trình tổng hợp nhạc tới những cơ hội kinh doanh lớn, nhưng cũng điều hành bởi tài sản trí tuệ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietate intelectuală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.