pronume personal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pronume personal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronume personal trong Tiếng Rumani.
Từ pronume personal trong Tiếng Rumani có nghĩa là Đại từ nhân xưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pronume personal
Đại từ nhân xưng(Dại nhân) |
Xem thêm ví dụ
6:8a — De ce sunt folosite aici pronumele personale de persoana I singular şi plural, eu şi „Noi“? 6:8a—Tại sao đại từ “ta” và “chúng ta” được dùng trong câu này? |
Trebuie să fii judicios în utilizarea pronumelor personale, pentru a nu-ţi pune auditoriul într-o lumină nedorită. Bạn phải chọn dùng đại danh từ cho đúng, và đừng ghép thính giả với hạng người xấu. |
De ce în versetele din Ioan 14:16, 17; 16:7, 8, 13, 14 se folosesc pronume personale (masculine) cu referire la ajutorul, sau spiritul adevărului? Chúa Giê-su ‘sắm-sẵn một chỗ’ ở trên trời cho các môn đồ trung thành như thế nào? |
Potrivit relatării paralele din Evanghelia după Luca, Iehova a folosit pronumele personal „tu“, spunând: „Tu eşti Fiul meu, cel iubit! Eu te-am aprobat“ (Luca 3:22). Ngài phán như sau: “Con là Con yêu dấu của Ta. Đẹp lòng Ta hoàn toàn!”.—Lu-ca 3:22, Bản Dịch Mới. |
În consecinţă, atunci cînd în Ioan 16:7, 8 Biblia utilizează pronumele personale de genul masculin în legătură cu pa·ra’kle·tos, ea nu susţine o doctrină; ea satisface numai exigenţele gramaticii greceşti. Vì vậy khi Kinh-thánh dùng đại danh từ giống đực có liên hệ đến pa·raʹkle·tos ở Giăng 16:7, 8, thì chỉ vì tuân theo luật văn phạm, chứ không phải nói lên một giáo điều. |
În plus, multe limbi folosesc pronumele personal la persoana a II-a plural sau, cum este cazul limbii române, un pronume de politeţe în semn de respect faţă de o persoană în vârstă sau faţă de o persoană cu autoritate. Ngoài ra, nhiều ngôn ngữ dùng đại từ ngôi thứ hai ở số nhiều hoặc từ khác để biểu lộ sự kính trọng đối với người lớn tuổi hơn hoặc người có uy quyền. |
Observaţi că Petru schimbă pronumele de la o formă personală, „voi“ şi „nostru“, la una generală, „cine“ şi „lui“. Hãy chú ý là Phi-e-rơ đổi cách dùng “anh em” và “chúng ta” sang “ai”, “người” và “mình”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronume personal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.