promova trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promova trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promova trong Tiếng Rumani.
Từ promova trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xúc tiến, đẩy mạnh, đề bạt, thăng cấp, thăng chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promova
xúc tiến(forward) |
đẩy mạnh(forward) |
đề bạt(promote) |
thăng cấp(promote) |
thăng chức(advance) |
Xem thêm ví dụ
Într-o familie creştină, părinţii au promovat comunicarea deschisă încurajându-şi copiii să pună întrebări despre lucrurile pe care nu le înţeleg sau care îi îngrijorează. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
În prezent, familia Johnson încearcă să aibă un program de promovare a igienei mintale, benefic tuturor membrilor familiei, dar îndeosebi fiului lor. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Pe rafturile librăriilor se găsesc o mulțime de ghiduri de dezvoltare personală, promovând astfel o industrie cu profituri de miliarde de dolari. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
17 Bătrânii sunt, de asemenea, atenţi să promoveze unitatea în congregaţie. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
3 Pavel a înţeles că toţi creştinii trebuiau să depună eforturi susţinute pentru a promova unitatea. Numai în felul acesta puteau continua să colaboreze în mod armonios. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Știi cine prinde acest tip va primi o promovare mare, omul meu. Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi |
Multe dintre aceste cupluri căsătorite au jucat şi joacă un rol important în promovarea intereselor Regatului într-o mare măsură. Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. |
Poporul lui Dumnezeu se foloseşte de resurse valoroase ale naţiunilor ca să promoveze închinarea pură Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Mai înainte, Pavel a scris despre Timotei: „Asemenea unui copil cu tatăl lui, a slujit ca sclav cu mine la promovarea veştii bune“ (Filipeni 2:22). (Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình. |
Al doilea articol arată cum putem promova pacea. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
Demonii fac tot ce le stă în putinţă să promoveze ideea că afirmaţiile Bibliei nu sunt adevărate. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
Am contribuit la promovarea lucrării mondiale de instruire divină Góp phần làm tăng tiến công việc giáo dục thần quyền trên thế giới |
De aceea, este înţelept să fim atenţi la tratamentele despre care se spune că au efecte uluitoare, dar care sunt promovate doar prin mărturii ce nu pot fi verificate. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
De exemplu, un creştin ar putea dori să obţină mai mult timp liber pentru a promova interesele Regatului în timp ce un comerciant ar putea dori să-şi îmbunătăţească propriul nivel de trai. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
18, 19. a) De ce trebuie să fim deosebit de atenți la ideile lumești promovate în moduri subtile? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
În sezonul regulat din anul comeptetițional 2007-08 al Seriei C2 echipa a terminat pe primul loc în Girone C, câștigand promovarea directă în noua Lega Pro Prima Divisione pentru sezonul 2008-09. Ở mùa giải Serie C2 2007–08, đội bóng đứng nhất ở Girone C, giành quyền thăng hạng trực tiếp lên giải mà bây giờ gọi là Lega Pro Prima Divisione vào mùa giải 2008–09. |
b) În ce fel a promovat Pavel unitatea în cadrul adunării creştine? b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ? |
Când am intrat la liceu, am fost promovat să lucrez în halele fabricii. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Depuneţi eforturi pentru ca acesta să vă ajute să promovaţi închinarea adevărată? Bạn có cố gắng lợi dụng việc làm để đẩy mạnh sự thờ phượng thật không? |
Deși oficial nu făcea parte din slujba ei, a preluat aparent neobișnuita însărcinare de a-l ajuta pe Brown să-și promoveze proiectele; a scris declarații pentru presă, a organizat evenimente de promovare și l-a pus în contact cu oameni care îi puteau fi folositori în carieră. Mặc dù không phải trách nhiệm của mình, bà đã làm nhiều việc có thể nói là "bất thường" nhằm giúp đỡ cho dự án của Brown; Viết thông câo báo chí, thiết kế các chương trình khuyến mại và giới thiệu Brown với những người có thể hỗ trợ cho sự nghiệp của ông. |
22 Dispoziţia de a ierta promovează unitatea, lucru preţuit de poporul lui Iehova (Psalmul 133:1–3). 22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng. |
Ce fel de învăţături veţi spune că promovează programele TV, având în vedere că, într-un singur an, acestea au prezentat la orele de maximă audienţă peste 9 000 de scene înfăţişând relaţii sexuale imorale? Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình? |
Acest mod de gândire este promovat de reclame, de divertismentele la modă şi de mass-media. Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promova trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.