profits trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profits trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profits trong Tiếng Anh.
Từ profits trong Tiếng Anh có nghĩa là Lợi nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profits
Lợi nhuận
At best we can only hope for a small profit. Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 4:1-4) His meager possessions were evidence that he did not profit materially from the use of his power. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
I've made it bigger, louder, more profitable. Ồ, tôi đã làm cho nó lớn hơn, mạnh hơn, nhiều lợi nhuận hơn. |
Take that cattle drive and keep the profits. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
He has read many Latin and French histories, and profited by them, as he has a very good memory. Ông đã đọc nhiều sách lịch sử Latin và tiếng Pháp, hình như ông ta có một trí nhớ rất tốt. |
From these bases, they engaged profitably in the slave and gold trades. Từ những cứ địa này, họ sinh lời vào việc buôn bán nô lệ và vàng. |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
Selfishness, a desire to glorify ourselves, or presumptuous pride can crowd out love, so that we are “not profited at all.” —Proverbs 11:2; 1 Corinthians 13:3. Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
Studying was thus of no profit because they were not sincere, teachable. —Deuteronomy 18:15; Luke 11:52; John 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
Capital is viewed by Marx as expanding value, that is, in other terms, as a sum of capital, usually expressed in money, that is transformed through human labor into a larger value, extracted as profits and expressed as money. Thủ đô được Marx xem như là giá trị mở rộng, nghĩa là một số vốn, thường được thể hiện bằng tiền, được chuyển đổi qua lao động của con người thành một giá trị lớn hơn, được trích ra dưới dạng lợi nhuận và được biểu thị bằng tiền. |
Such men would truly be “hating unjust profit” instead of seeking or loving it. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
To increase your return on investment and your business’ profits, you're interested in getting more people to purchase this option. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
For those of you who serve in the military, such time can and should be profitable. Đối với những người phục vụ trong quân ngũ, thời gian như vậy có thể và nên là hữu ích. |
The Guardian reported that between 2003 and 2009 the company paid £27m in UK corporation tax, compared to what the newspaper "might expect" based on reports of the firm making 15% of its profit in the UK, of around £126m. The Guardian báo cáo rằng từ năm 2003-2009 công ty chi trả 27 triệu bảng Anh khoản thuế doanh nghiệp Vương quốc Anh, mặc dù 15% lợi nhuận của WPP có được là ở thị trường Anh, theo báo cáo của các công ty đưa ra khoảng 126 triệu bảng. |
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Revelation 13:1, 2, 7, 8) Hand in hand with these beastlike powers, business and science have worked to create some of the most heinous weapons imaginable, making huge profits in the process. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
By doing this, companies are able to take advantage of the increasingly profitable global market. Bằng cách này, các công ty có thể tận dụng thị trường toàn cầu ngày càng có lợi nhuận. |
How do you stop people from looking, but still profit from the girl? Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé? |
Gosbank did not act as a commercial bank in regard to the profit motive. Gosbank không hoạt động như một ngân hàng thương mại liên quan đến động cơ lợi nhuận. |
In response to this Black, as the .uk Name, stepped up with a bold proposal for a not-for-profit commercial entity to deal with the .uk domain properly. Để đáp lại cho điều này, Dr Black, với tên.uk, đã đi đến một đề nghị táo bạo là thành lập một cơ quan thương mại phi lợi nhuận để quản lý tên miền.uk. |
They want their seat of affection to lean to things that are really profitable for all time to come; so they join the psalmist in praying: “Incline my heart to your reminders, and not to profits.” Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
GMROII: Gross Margin Return On Inventory Investment GMROS: Gross Margin Return On Space GMROL: Gross Margin Return On Labor In some industries, like clothing for example, profit margins are expected to be near the 40% mark, as the goods need to be bought from suppliers at a certain rate before they are resold. GMROII: Tỷ suất lợi nhuận gộp từ đầu tư hàng tồn kho GMROS: Lợi nhuận gộp biên trên không gian GMROL: Tỷ suất lợi nhuận gộp của lao động Trong một số ngành, chẳng hạn như quần áo, tỷ suất lợi nhuận dự kiến sẽ ở gần mức 40%, vì hàng hóa cần phải được mua từ các nhà cung cấp ở một tỷ lệ nhất định trước khi chúng được bán lại. |
On the surface, they' re a legitimate non- profit group Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp |
She also holds a certificate in the management of non-profit organizations, obtained from Duke University. Bà cũng nắm giữ một chứng nhận về quản lý các tổ chức phi lợi nhận, nhận nó từ Đại học Duke. |
For example, widespread pessimism about a stock can drive a price so low that it overstates the company's risks, and understates its prospects for returning to profitability. Ví dụ, tình trạng bi quan phổ biến rộng rãi về một cổ phiếu có thể dẫn đến một mức giá quá thấp tới mức nó phóng đại các rủi ro của công ty, và giảm bớt triển vọng của nó trong việc trở lại khả năng sinh lời. |
Although at this stage the farm is not expected to be a profit-making enterprise, it obtains some income from the sale of moose milk and from visiting tourist groups. Mặc dù ở giai đoạn này các trang trại không được dự kiến sẽ là một doanh nghiệp kinh doanh có lãi, thì nó cũng có một số thu nhập từ việc bán nai sừng tấm Á-Âu sữa và quảng bá cho các nhóm khách du lịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profits trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới profits
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.