proces trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proces trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proces trong Tiếng Hà Lan.
Từ proces trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quá trình, Qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proces
quá trìnhnoun (opeenvolging van veranderingen) Heb je ooit van een proces genaamd warmtekrachtkoppeling gehoord? Cô đã nghe đến quá trình gọi là đồng phát chưa? |
Qui trình
Dit is een proces waar uw bank bekend mee is, schat ik? Tôi đoán đây là qui trình mà ngân hàng của ông rất quen thuộc? |
Xem thêm ví dụ
Vandaag vecht mijn tante nog steeds dapper en ondergaat het proces met een positieve houding. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Mijn vader, die zich had verstopt in de buurt, komt tevoorschijn en werd zonder vorm van proces gevangen genomen. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
We zijn één resultaat van een vóórtdurend adaptief proces. Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng. |
Hij zei: „Het wegebben van de oorspronkelijke strengheid van zeden zou vanzelf het proces van conformeren aan de wereld in de hand werken.” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
Ga als volgt te werk om het proces te voltooien: Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
Als u een knooppunt of een verbinding in een proces markeert, veranderen de percentages op ieder knooppunt om de verschillen precies binnen die verkeersstroom aan te geven. Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó. |
Targeting maakt deel uit van het proces voor het maken van advertentieregels. Nhắm mục tiêu là một phần của quá trình tạo quy tắc quảng cáo. |
Bloedfracties zijn elementen die uit bloed worden gewonnen door een proces dat fractionering wordt genoemd. Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly. |
Ten vijfde: Alma heeft gezegd dat het verkrijgen van een getuigenis meestal een ononderbroken proces is van hoop, geloof en uiteindelijke kennis van de waarheid van specifieke beginselen, leerstellingen of het evangelie zelf (zie Alma 32) . Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32). |
En tot nu toe, heeft elk van uw collega verdachten... uitdrukkelijk ontkend aan dat proces deelgenomen te hebben. Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó. |
Denk aan een proces. Phải, và điều cô cần là nghĩ theo khuôn khổ luật pháp. |
Hiervoor wordt hetzelfde proces gevolgd als voor een nieuw regelitem, maar er wordt geüpdatete informatie gebruikt. Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật. |
Misschien zien we het niet iedere keer, maar we begrijpen wel het achterliggende proces. Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra. |
Het is algemeen bekend dat in het onmisbare proces van de fotosynthese planten, met zonlicht als energiebron, kooldioxide en water als grondstoffen gebruiken om suikers te produceren. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
‘Wij beginnen met het proces van de wedergeboorte door geloof te oefenen in Christus, ons te bekeren van onze zonden en ons door iemand met priesterschapsgezag te laten dopen door onderdompeling voor de vergeving van zonden. “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
Het snijdt net zoveel hout als alle andere verklaringen van de totaal gekmakende onberekenbaarheid die besloten ligt in het creatieve proces. Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo. |
Toch was een van de grootste bedreigingen voor het voortbestaan van de Bijbel niet de plotselinge hitte van vervolging maar het langzame proces van vergaan. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Dat is een cyclisch proces. Đó cũng là 1 quá trình tuần hoàn. |
Wat het proces en de technologie betreft: eerst hadden we een oplossing nodig voor het ingenieursvraagstuk. Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật. |
Voorlichting over menstruatie zou gezien moeten worden als een continu proces in plaats van een eenmalig gesprek. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Speciale reisbureaus helpen potentiële toeristen door het bureaucratische proces. Các đại lý du lịch đặc biệt có thể giúp khách truy cập tiềm năng thông qua quy trình quan liêu. |
Maar ik ben geïnteresseerd in het proces, het creatieve proces interesseert me. Nhưng tôi quan tâm đến quá trình, quá trình của sự tạo dựng, là hoạt động thực sự mà tôi thích thú với. |
Dus in de overgebleven informatie, in de watermerken, zitten de namen van 46 verschillende auteurs en mensen die een belangrijke bijdrage leverden om het proces tot in dit stadium te krijgen. Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này. |
Ja, broeders en zusters, net als Petrus hebben wij een getuigenis, maar is onze bekering een voortdurend proces in ons leven? Vâng, thưa các anh chị em, giống như Phi E Rơ ngày trước, chúng ta có chứng ngôn, nhưng sự cải đạo có phải là một tiến trình liên tục trong cuộc sống của chúng ta không? |
We gaan begrijpen waarom duidelijke uitnodigingen om iets te doen nuttig zijn om geloof in Jezus Christus te bevorderen, en hoe we onze vrienden die geen lid van de kerk zijn kunnen bijstaan als zij door het prachtige proces van bekering hun leven veranderen. Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proces trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.