proboszcz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proboszcz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proboszcz trong Tiếng Ba Lan.
Từ proboszcz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là linh mục, mục sư, cha xứ, Tư tế, hiệu trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proboszcz
linh mục(pastor) |
mục sư(pastor) |
cha xứ(pastor) |
Tư tế(priest) |
hiệu trưởng(provost) |
Xem thêm ví dụ
W roku 1998 staraniem ks. prob. Năm 2008, Quốc Thiên tham gia thử giọng tại Tp. |
Aktualnie Rada składa się z 11 osób (proboszcz i dziesięć osoby świeckie). Ban Giám thị gồm có 11 người (1 tổng giám thị và 10 giám thị). |
Miejscowy proboszcz ostrzegł ludzi, by z nami nie rozmawiali. Linh mục ở đó cảnh báo người dân không được nghe chúng tôi nữa. |
Proboszcz anglikański oglądał ‚Fotodramę’ kilkakrotnie i (...) przyprowadził wielu przyjaciół. Một mục sư Anh Giáo đã đến xem KỊCH nhiều lần, và... đã dẫn nhiều bạn ông đến xem. |
Antônio pragnął zerwać z nałogami, poprosił więc o pomoc miejscowego proboszcza. Muốn từ bỏ sự nghiện ngập để trở lại cuộc sống bình thường, Antônio tìm đến sự giúp đỡ của linh mục chính xứ địa phương. |
" Heaven ", on odpowiedział, i pojechaliśmy jego łopaty w głąb ziemi ", " Kordonek tego co proboszcz mówi ". " Trời ", ông trả lời, và lái xe thuổng của mình sâu vào đất, " Theo các những gì viện trưởng nói. " |
Dlatego jeśli nowy katolik starał się o pracę, musiał mieć zaświadczenie o swej gorliwości, podpisane przez proboszcza, który sprawdzał obecność w kościele. Muốn có việc làm, những người mới đổi đạo phải trình giấy chứng nhận là họ thuộc đạo Công Giáo; giấy ấy có chữ ký của linh mục xứ đạo là người theo dõi việc dự lễ tại nhà thờ. |
Dyskusje z księdzem stawały się coraz gwałtowniejsze, aż któregoś dnia proboszcz zagroził, że jeśli rodzice dalej będą się zadawać z Badaczami, moja siostra Stéphanie zostanie wyrzucona z lekcji katechizmu. Những cuộc thảo luận với linh mục ngày càng thêm gay cấn cho đến một ngày nọ, linh mục dọa là nếu cha mẹ tôi cứ tiếp tục kết hợp với các Học Viên Kinh Thánh thì chị tôi là Stéphanie sẽ bị đuổi ra khỏi lớp học giáo lý. |
Był jednocześnie proboszczem w Redwood City. Quận lỵ đóng tại thành phố Redwood City2. |
Ukończył studia medyczne, prawnicze oraz teologiczne i w roku 1512 został proboszczem pewnej parafii, a potem kapelanem arcybiskupa Moguncji. Là sinh viên thuộc ngành y, ngành luật và thần học, Capito đã trở thành linh mục vào năm 1512, sau đó làm cha tuyên úy cho tổng giám mục của Mainz. |
Proboszcz i lekarz spojrzał na siebie, a lekarz wyciągnął twarzy. Các vị đại diện và bác sĩ nhìn nhau, và bác sĩ kéo một khuôn mặt. |
Rok temu, proboszcz został oskarżony o pedofilię. 1 năm trước, mục sư bị buộc tội ấu dâm. |
To tutejszy proboszcz zażądał, żeby was powstrzymać”. Thật ra linh mục của giáo xứ đã bảo tôi ngăn các anh lại”. |
Kiedy razem z żoną zaczął chodzić na zebrania, rozzłoszczony proboszcz uciekł się do gróźb. Khi ông và vợ bắt đầu đi nhóm họp, ông linh mục xứ đạo tức giận đến gặp họ và đe dọa họ. |
Piekarz, rzeźnik, proboszcz — wszyscy tu byli Polakami. Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịt là người Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan. |
Na przykład biblista Michael Goulder był proboszczem parafii w Manchesterze, gdy w roku 1958 podczas katastrofy lotniczej w Monachium zginęło wielu zawodników drużyny piłkarskiej Manchester United. Chẳng hạn, Giáo Sư Michael Goulder là một linh mục giáo xứ Manchester, Anh Quốc, vào năm 1958 khi vụ rơi máy bay ở thành phố Munich xảy ra, khiến nhiều cầu thủ trong đội bóng đá Manchester United thiệt mạng. |
Próbując jak najlepiej stawić czoło tej sytuacji, rodzice Louisa oraz proboszcz Jacques Palluy postarali się, żeby chłopiec mógł chodzić do miejscowej szkoły. Cố gắng cải thiện hoàn cảnh, cha mẹ Louis và linh mục của xứ đạo, Jacques Palluy, sắp xếp cho Louis tham dự những lớp học tại trường địa phương. |
Pewien proboszcz z Belgii napisał o Świadkach Jehowy: „Jednego z całą pewnością możemy się od nich nauczyć — gotowości do słuchania Słowa Bożego i odważnego głoszenia o nim”. (Giăng 17:17) Một linh mục chánh xứ ở Bỉ viết về họ: “Một điều chúng ta có thể học nơi họ [Nhân Chứng Giê-hô-va] là họ có lòng sẵn sàng vâng theo Lời Chúa và can đảm đi giảng Lời đó”. |
A proboszcz nie wie gdzie są oficerowie? Các sĩ quan đâu? |
Modlitwom nad trumną przewodził wielebny kanonik Blake-Soames, proboszcz kościoła św. Canon Blake-Soames, Mục sư của nhà thờ St. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proboszcz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.