priori trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ priori trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priori trong Tiếng Anh.
Từ priori trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên nghiệm, Tiên nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ priori
tiên nghiệm
|
Tiên nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
After completing his studies Pire returned to the priory at La Sarte, in Huy, Belgium where he dedicated himself to helping poor families live according to their dignity. Ông trở về tu viện La Sarte, ở Huy, nơi ông hiến thân vào việc giúp đỡ các gia đình nghèo sống theo phẩm giá của họ. |
The following day, this force defeated a small French detachment of archers stationed at a priory near Castillon. Ngày hôm sau, đạo quân này đánh bại một phân đội nhỏ cung thủ đồn trú tại một tu viện gần Castillon. |
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
Kant referred to the experience of "space" in his Critique of Pure Reason as being a subjective "pure a priori form of intuition". Kant nhắc đến kinh nghiệm về "không gian" trong cuốn Phê phán lý tính thuần túy (Kritik der reinen Vernunft) như là một chủ thể "dạng thuần túy có trước trực giác". |
During the four months when the Beatles' album Sgt. Pepper was being recorded, Epstein spent his time on holiday, or at the Priory Clinic in Putney, where he tried unsuccessfully to curb his drug use. Trong 4 tháng thu âm Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band, Epstein mất toàn bộ kỳ nghỉ của mình ở trung tâm Priory ở Putney để cai nghiện. |
Maybe there is something about this Priory of Sion. Có khi có điều gì đó về Dòng Tu Sion. |
The priory had extensive monastic buildings; its hall was later used by the Worshipful Company of Leathersellers until its demolition in 1799. Tu viện đã mở ra rộng lớn; hội trường của nó sau này đã được sử dụng bởi các công ty bán da Worshipful Company of Leathersellers cho đến khi bị phá hủy trong năm 1799. |
The nineteenth century dealt rather hardly with Kant’s ethics, his theory of an innate, à priori, absolute moral sense. Thế kỷ 19 đối xử khá tệ với đạo đức học của Kant, học thuyết về một ý thức đạo đức tuyệt đối bẩm sinh, tiên nghiệm. |
Mathematical modeling problems are often classified into black box or white box models, according to how much a priori information on the system is available. Các vấn đề dùng mô hình toán học thường được phân loại thành mô hình black box và white box, tùy vào lượng thông tin có sẵn/cho trước (a priori information) về hệ thống. |
For example, Fritz Machlup, Friedrich Hayek and others did not take Mises' strong a priori approach to economics. Lấy ví dụ, Fritz Machlup, Friedrich von Hayek và những người khác, không coi trọng cách tiếp cận tiên nghiệm của Mises trong kinh tế học. |
What if the Priory was compromised, the other Sénéchaux dead? Nếu như Dòng Tu bị lộ, và các Quan Án kia đã chết? |
It is a fundamental part of the scientific method that all hypotheses and theories must be tested against observations of the natural world rather than resting solely on a priori reasoning, intuition, or revelation. Một yêu cầu căn bản của phương pháp khoa học là tất cả các giả thuyết và lý thuyết đều phải được kiểm nghiệm bằng các quan sát về thế giới tự nhiên thay vì chỉ dựa trên lập luận tiên nghiệm, trực giác, hay mặc khải. |
What if Saunière had started to groom you for the Priory? Nếu như Saunière đã bắt đầu chỉ dạy cô để phục vụ Dòng Tu? |
See, some have decided a priori what kinds of changes they want to see, and only such changes can be called political reform. Nhìn xem, một số người đã quyết định họ muốn thay đổi những gì, và chỉ những thay đổi như vậy mới được gọi là cải cách chính trị. |
But it is a fact the papacy declared these Priory knights these Knights Templar, of limitless power. Nhưn sự thật là Giáo Hoàng đã phong họ làm Hiệp sĩ., những Hiệp sĩ Đền Thánh, với quyền lực vô biên. |
The Priory protects the source of the Church's power on earth: Dòng Tu bảo vệ nguồn gốc của quyền lực Giáo Hội trên thế gian. |
If there is no a priori information we would try to use functions as general as possible to cover all different models. Nếu thông tin có sẵn không có, thì ta nên lựa chọn các hàm đủ tổng quát để có thể bao quát được mọi mô hình khác nhau. |
The Priory's few remaining members will be silenced. Những thành viên còn lại của Dòng Tu sẽ bị giết. |
They are à priori, because all ordered experience involves and presupposes them. Chúng có tính chất tiên nghiệm, bởi vì mọi kinh nghiệm có trật tự đều bao hàm và tiên quyết phải có chúng. |
Along with the morale boost of victory at the priory, Talbot also pushed forward because of reports that the French were retreating. Cùng với sĩ khí được tăng cường nhờ chiến thắng tại tu viện, Talbot cũng tiến công vì có tin báo rằng quân Pháp đang rút lui. |
On this occasion, Camelot was identified as present-day Winchester, and his wife, Elizabeth of York, was sent to Saint Swithun's Priory (today Winchester Cathedral Priory) in order to give birth there. Trong dịp này, Camelot được đổi theo tên gọi ngày nay Winchester, và vợ ông, Elizabeth xứ York, được đưa đến Tu viện Saint Swithun (nay là Nhà thờ Tu viện Winchester) để sinh con ở đó. |
The first cathedral in Coventry was St Mary's Priory and Cathedral, 1095 to 1102, when Robert de Limesey moved the bishop's see from Lichfield to Coventry, until 1539 when it fell victim to Henry VIII's Dissolution of the Monasteries. Bài chi tiết: Nhà nguyện và Nhà thờ St Mary Nhà thờ đầu tiên ở Coventry là Nhà thờ và Nhà thờ Đức Bà, 1095 đến 1102, khi Robert de Limesey chuyển vị giám mục từ Lichfield tới Coventry, cho đến năm 1539 khi nó rơi vào nạn nhân của Sự giải thể các tu viện của Vua Henry VIII. |
It is critically endangered.:141 The Silver Appleyard was bred in the 1930s at Priory Waterfowl Farm near Ixworth, in Suffolk, by Reginald Appleyard, an expert poultry breeder who also created the Ixworth breed of chicken. Vịt bạc Appleyard được nuôi trong những năm 1930 tại Trang trại Priory Waterfowl gần Ixworth, ở Suffolk, bởi Reginald Appleyard, một chuyên gia lai tạo gia cầm, người cũng đã tạo ra giống gà Ixworth. |
Mary's guardians, fearful for her safety, sent her to Inchmahome Priory for no more than three weeks, and turned to the French for help. Giám hộ của Mary, lo lắng cho sự an toàn của bà, đã gửi bà đến Inchmahome Priory trong gần 3 tuần, và sau đó sang Pháp để tìm kiếm sự giúp đỡ. |
He left the Priory to attend the Sgt. Pepper launch party at his house on 24 Chapel Street, but returned to the Priory immediately after. Anh chỉ rời Priory để tới họp báo ra mắt Sgt. Pepper ở nhà riêng 24 phố Chapel, London, rồi sau đó quay trở lại Priory ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priori trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới priori
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.