prinsip trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prinsip trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prinsip trong Tiếng Indonesia.

Từ prinsip trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nguyên tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prinsip

nguyên tắc

(aturan yang harus diikuti atau hasil dari akibat sesuatu, seperti hukum yang dijalankan oleh alam)

Juga, satu dari prinsip-prinsip kreativitas adalah memiliki sedikit trauma masa kecil.
Và, một trong những nguyên tắc sáng tạo bắt nguồn từ sự khủng hoảng khi còn bé

Xem thêm ví dụ

Jangan hanya membicarakan kesalahan-kesalahan yang lampau, tapi bicarakanlah prinsip-prinsip yang berlaku, bagaimana hal itu dapat dipakai dan mengapa hal itu penting untuk kebahagiaannya di kemudian hari.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
12 Jenis penghargaan akan prinsip-prinsip Yehuwa yang benar ini dipelihara tidak hanya dengan belajar Alkitab tetapi juga dengan secara tetap tentu ambil bagian dalam pertemuan Kristen dan dalam pelayanan Kristen bersama-sama.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Laporan tersebut merekomendasikan sepuluh panduan prinsip kebijakan yang dapat disesuaikan dengan keadaan tertentu.
Báo cáo đề xuất 10 nguyên tắc chung có thể áp dụng vào các hoàn cảnh cụ thể.
Yesus meminta agar ia mengerahkan lebih banyak upaya untuk menerapkan prinsip-prinsip yang saleh dengan cara yang praktis, untuk menjadi murid yang aktif.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Bagaimana Daud memandang hukum dan prinsip Yehuwa, dan apa alasannya?
Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao?
(1 Korintus 15:33; Filipi 4:8) Seraya kita bertumbuh dalam pengetahuan, pengertian, dan penghargaan akan Yehuwa serta standar-standar-Nya, hati nurani dan perasaan moral kita akan membantu kita menerapkan prinsip-prinsip ilahi di bawah keadaan apa pun yang kita hadapi, bahkan dalam urusan yang sangat pribadi.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Dengan selalu hidup selaras dengan hukum serta prinsip Allah.
Bằng cách luôn sống phù hợp với luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời.
(Roma 12:2) Misalnya, ia mengamati pengaruh Alkitab yang kuat terhadap kehidupan orang-orang yang berpaut pada prinsip-prinsipnya.
(Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh.
Prinsip kebijakan Iklan hasil personalisasi berlaku untuk pengiklan yang menggunakan salah satu atau beberapa fitur berikut:
Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây:
”Aku enggak pernah asal percaya kalau ada yang bilang filmnya bagus, kecuali aku tahu orang itu prinsipnya sama denganku.” —Katrin.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Jika saudara mempercayai Alkitab, mungkin saudara merasa bahwa secara prinsip pembalasan dendam salah.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Sebuah prinsip yang khususnya sangat membantu adalah ini, ”Berhentilah menghakimi agar kamu tidak dihakimi; sebab dengan penghakiman yang kamu gunakan untuk menghakimi, kamu akan dihakimi.”
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
(Lukas 10:25-37) Buku Alkitab Ajarkan memuat banyak perumpamaan sederhana yang bisa Saudara gunakan untuk membantu seorang pelajar menerapkan prinsip-prinsip Alkitab pada dirinya.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Untuk setiap situasi, kita akan melihat prinsip Alkitab apa yang bisa membantu kita membuat keputusan yang bijak.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.
Akan tetapi, sangatlah penting untuk mencamkan bahwa apabila tidak tersedia prinsip, peraturan, atau hukum ilahi, tidaklah patut untuk memaksakan pertimbangan hati nurani kita sendiri kepada rekan-rekan Kristen sehubungan dengan perkara-perkara yang sepenuhnya adalah urusan pribadi. —Roma 14: 1-4; Galatia 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
”Sikap kalangan berwenang yang menutup mata terhadap aksi itu,” bunyi keputusan tersebut, ”hanya akan melemahkan kepercayaan publik terhadap prinsip keadilan hukum dan penegakan aturan hukum oleh Negara.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Orang Kristen masa awal tidak pernah meragukan bahwa Allah telah menyingkapkan kehendak, maksud tujuan, dan prinsip-prinsip-Nya dalam Firman-Nya, Alkitab.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
Beberapa dari problem-problem kecil dapat diselesaikan hanya dengan menerapkan prinsip di 1 Petrus 4:8, yang bunyinya, ”Yang terutama: kasihilah sungguh-sungguh seorang akan yang lain, sebab kasih menutupi banyak sekali dosa.”
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
Prinsip-prinsip Yehuwa bisa disamakan seperti pagar tersebut, dan Setan seperti singa itu.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Jack, seorang pria muda di Amerika Serikat, dibesarkan dalam keluarga yang menerapkan prinsip-prinsip Alkitab.
Jack là một thanh niên sống ở Hoa Kỳ và lớn lên trong một gia đình áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
(1 Korintus 9:20-23) Meskipun ia tidak pernah mengkompromikan prinsip Alkitab yang vital, Paulus merasa bahwa ia dapat pergi menyertai mereka sesuai dengan saran para tua-tua.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
7 Kemajuan juga nyata dalam penerapan prinsip-prinsip Alkitab dalam kehidupan sehari-hari.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
Karena kasih tersebut didasarkan atas prinsip yang lebih mulia.
Tình yêu thương này dựa trên tiêu chuẩn cao.
Hubungan Saudara Dengan Yehuwa: Tindakan apa pun dalam bisnis yang bertentangan dengan hukum dan prinsip Allah, walaupun merupakan hal yang umum dalam dunia bisnis, akan merusak hubungan seseorang dengan Pembuatnya.
Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình.
Prinsip Alkitab bisa membantu kita mematuhi wewenang pemerintah.
Các nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp bạn vâng lời những người có quyền trên mình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prinsip trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.