principal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ principal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principal trong Tiếng Rumani.
Từ principal trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chính, chủ yếu, chủ, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ principal
chínhadjective Trenul ăsta nu merge până în gara principală a oraşului? Xe lửa không chạy tới nhà ga chính trong thành phố sao? |
chủ yếuadjective Defrişarea s-a petrecut în principal pentru a face loc plantaţiilor de palmier. Sự chặt phá rừng này chủ yếu để dọn đất trồng cây cọ. |
chủadjective Nu pot accesa serverul principal, ce incerci sa faci? Tôi không thể truy cập vào máy chủ. |
quan trọngadjective Este deci important ca principala noastră preocupare să fie mereu ceea ce este preţios. Vì thế, điều quan trọng là chúng ta tiếp tục nghĩ đến những điều có giá trị. |
Xem thêm ví dụ
Ne putem întreţine spiritualitatea în două moduri principale. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Atunci cînd treci de la un punct principal la altul, o pauză îi permite auditoriului să reflecteze. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
O modalitate principală de a face acest lucru este predicarea veştii bune şi facerea de discipoli. — Psalmul 145:7. (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
Principalul tău obiectiv ar trebui să fie acela de a exprima ideile într-un mod clar, inteligibil. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Am constatat că sunt două motive principale care determină, de cele mai multe ori, revenirea în Biserică şi schimbări de atitudini, de obiceiuri şi de fapte. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Charles de Gaulle a fost principalul instigator iar redactarea a căzut în sarcina lui Michel Debré. Charles de Gaulle là động lực chính trong việc giới thiệu hiến pháp mới và khánh thành Cộng hòa thứ năm, trong khi văn bản được soạn thảo bởi Michel Debré. |
Însă în ochii lui Dumnezeu, conform Bibliei, principalul răspunzător în familie este bărbatul. — Coloseni 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Acum câţiva ani, am petrecut câteva luni în Europa pentru a vedea principalele expoziţii de artă internaţionale care au pulsul a ceea ce se presupune că se întâmplă în lumea artei. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
" Factorul calitativ al sistemului dinamic sau ecuatilor de mişcare care sunt în principal mecanice poate avea un impact soluţilor de ecuaţii diferenţiale "... " Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân... |
‘Nu ne facem planuri dinainte pentru dorinţele cărnii’ — adică nu facem din atingerea unor obiective laice sau din satisfacerea dorinţelor cărnii principalul nostru scop în viaţă. Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
Pregătindu-vă dinainte vă veţi putea concentra mai bine asupra ideilor principale şi puteţi participa la recapitularea orală care urmează. Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
Responsabilitatea mea principală era Uganda, dar am lucrat și în Rwanda și Burundi şi Congo, pe atunci Zair, Tanzania, Malawi și câteva alte țări. Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. |
Martorii lui Iehova se supun Regatului lui Dumnezeu şi au rezolvat astfel principalele probleme ale vieţii.»“ Còn Nhân-chứng Giê-hô-va phục tùng Nước Đức Chúa Trời và họ đã giải quyết được những nỗi khó khăn chính của đời sống.’ |
Nu este necesar ca bătrînilor care susţin cu regularitate cuvîntările de instruire şi punctele principale din Biblie să li se repartizeze şi lor cuvîntări pentru cursanţi. Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật. |
Ialta este locul reședinței sale principale, dar locuiește și la Moscova, Kiev și în Baden-Baden. Yalta là nơi ở chính của bà, đồng thời bà cũng sống ở Moskva và Kyiv, cũng như Baden-Baden. |
Este obținut în principal ca și produs secundar în procesul de fabricație al acrilonitrilului. Nó được sản xuất chủ yếu như là một sản phẩm phụ của việc sản xuất acrylonitrile. |
Principalul său scop a fost „să depună mărturie“ şi a făcut acest lucru cu o credinţă profundă şi cu speranţa „ca oameni de orice fel să creadă“ (Ioan 1:6, 7). (Giăng 1:6, 7) Quả thật, một số người được Giăng rao giảng sau đó đã trở thành môn đồ Đấng Christ. |
Care este unul dintre principalele elemente ale lumii‚ şi cum este reprezentat el în Biblie? Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào? |
Deşi acest lucru este nobil, Creatorul nostru nu a intenţionat, desigur, ca obiectivul principal al existenţei noastre să fie doar acela de a da viaţă unei noi generaţii, aşa cum fac animalele în mod instinctiv, în scopul perpetuării speciei. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Care a fost întotdeauna principalul scop al duşmanilor lui Dumnezeu? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
După ce citeşti un fragment dintr-un text, întreabă-te: „Care este ideea principală?“ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Turnul de veghere din 15 aprilie 1992 a anunţat că, pentru ajutarea comitetelor Corpului de Guvernare, au fost aleşi fraţi în principal dintre „alte oi“, care corespund netinimilor din timpul lui Ezra. — Ioan 10:16; Ezra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Așa că principalul slogan aici e că nu există nimic în afara universului, ceea ce înseamnă că nu există loc pentru o explicație a ceva exterior. Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài. |
Apostolul Pavel identifică această descendenţă principală cu Cristos. — Galateni 3:16. Sứ-đồ Phao-lô cho biết dòng-dõi chính này là đấng Christ (Ga-la-ti 3:16). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.