prikken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prikken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prikken trong Tiếng Hà Lan.

Từ prikken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đâm dao găm, đâm, chọc, châm, chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prikken

đâm dao găm

(stab)

đâm

(stick)

chọc

(stick)

châm

(sting)

chích

(sting)

Xem thêm ví dụ

Probeer het te prikken met je stokjes en eet gewoon degenen die gaar zijn. & lt; i& gt; Zelfs met een verschrikkelijke maaltijd, & lt; i& gt; Seung jo klaagde niet eens een keer en at het gewoon.
Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi.
En paradoxaal genoeg is dat de taak van een ouder: zijn of haar kind in deze fantasie te laten geloven om die illusie dan — al is het voorzichtig — door te prikken.”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
Dus het is oké dat we in zijn hersenen prikken omdat hij oud is?
Vậy không có vấn đề gì khi chọc vào não ông ta chỉ vì ông ta già?
Een van de manieren om ons geloof in de Heer en zijn beloften te laten zien, is om onder gebed een datum te prikken waarop we iemand hebben voorbereid om met de zendelingen kennis te maken.
Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo.
Voel je die kleine prik in je rug?
Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không?
Een gesprek onder vier ogen behoort vaste prik te zijn van uw rentmeesterschap over uw zoons.
Mối quan hệ chỉ giữa cha với từng đứa con cần phải là một phần thường xuyên của việc trông nom con trai của mình.
Haren knippen en gaatjes prikken.
Cắt tóc và bấm lỗ tai.
We moeten onze hoogmoed laten varen, door onze ijdelheid heen prikken en nederig vragen: ‘Ben ik het, Heere?’
Chúng ta phải từ bỏ tính kiêu ngạo của mình, bỏ qua những cảm nghĩ tự phụ, và khiêm nhường hỏi: “Lạy Chúa, có phải tôi không?”
Naarmate de dag warmer werd, begonnen mijn bezwete benen steeds meer te prikken omdat ze telkens langs de brokken steenzout in het pakzadel wreven.
Khi thời tiết trong ngày trở nên nóng hơn, đôi chân đẫm mồ hôi của tôi thấy đau nhói khi chúng cọ xát vào những cục muối đá ở trên bộ yên thồ.
(Gelach) Als ik jullie had verteld dat het een apparaat voor medisch prikken was, hadden jullie me waarschijnlijk geloofd.
( Cười) Nếu tôi đã nói với bạn nó là một thiết bị y tế dùng để đâm xuyên bạn phải tin tôi thôi.
Leg het op een bakplaat en prik er met een vork flink wat gaatjes in.
Đặt lớp bột này trên khuôn làm bánh và dùng nĩa để xâm những lỗ nhỏ.
Wij gaan een opname maken door hier een naald in te prikken.
Chúng ta sẽ ghi lại bằng ghim cái chốt ở đây.
Ik moet door een stukje folie prikken met een rietje.
Tôi phải làm thủng cái túi với ống hút.
Ik blaas bellen en zij prikken ze door.
Tôi thổi bong bóng và các con đập bóng.
Laten we'n datum prikken om de campagne aan te kondigen.
Chúng ta nên bàn về ngày công bố chiến dịch.
Zit stil zodat ik je kan prikken.
Bây giờ, ngồi yên để tôi chích ngón tay cậu.
Ik kan hem nogmaals prikken, maar als zijn hart in v-fib gaat kunnen we hem verliezen.
Tôi có thể tiêm thêm cho hắn nhưng nếu nhịp tim hắn tăng cao, hắn nghẻo mất.
Prik ze daar maar op.
Anh cứ gắn chúng ở đằng kia.
Eén prik, dan kun je naar huis.
Tiêm 1 phát, Rồi cô có thể về nhà.
Broeders, we moeten onze hoogmoed laten varen, door onze ijdelheid heen prikken en nederig vragen: ‘Ben ik het, Heere?’
Thưa các anh em, chúng ta phải từ bỏ tính kiêu ngạo của mình, bỏ qua những cảm nghĩ tự phụ, và khiêm nhường hỏi: “Lạy Chúa, có phải tôi không?”
Een hoofd afhakken kan niet... maar gaatjes prikken lukt wel.
Nó không thể chặt được đầu của 1 người đàn ông nhưng nó có thể làm cho người hắn ta đầy những lỗ, nếu em nhanh tay.
Hij vecht als je zingt prik- song - houdt de tijd, afstand, en de verhouding, rust mij zijn halve rust, een, twee, en de derde in uw boezem: de zeer slager van een zijden knop, een duellist, een duellist, een heer van het eerste huis, - van de eerste en tweede oorzaak: ah, de onsterfelijke passado! de punto Reverso! het hooi.
Ông chiến đấu như bạn hát ca khúc chích - giữ thời gian, khoảng cách, và tỷ lệ; thuộc về tôi giọt phần còn lại, một trong hai, và thứ ba trong lòng của bạn: người bán thịt của một nút lụa, một người tranh luận, một người tranh luận, một quý ông ngôi nhà đầu tiên, nguyên nhân đầu tiên và thứ hai: ah, Passado bất tử! reverso Punto! hay.
Maar het moet je ook fascineren, want prikken kom je overal tegen.
Nhưng tôi nghĩ nó cũng nên thu hút các bạn, vì vấn đề này nó ở khắp nơi.
Gaat het prikken?
Nó có đau không?
Daar prik ik doorheen.
Nghe qua là tôi biết, Linda.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prikken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.