prestera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ prestera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sản xuất, thực hiện, làm, hoàn thành, sáng tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestera
sản xuất(to produce) |
thực hiện(achieve) |
làm(perform) |
hoàn thành(achieve) |
sáng tác(produce) |
Xem thêm ví dụ
Eftersom han hade fått en enda talent, skulle det inte ha förväntats av honom att han skulle ha presterat lika mycket som den slav som hade fått fem talenter. Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
Den är definitivt ansluten till att prestera en utsändning. Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu. |
Efter matchen fick han lovord av Pochettino som menade att Gazzaniga presterat "fantastiskt bra" i sin debutmatch. ^ ”Squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Anh ta thật thú vị, Anh ấy hứa sẽ mời tôi đến các buổi diễn của anh ấy." ^ “Squads for 2017/18 Premier League confirmed”. |
Vi behöver prestera och bibehålla en viss nivå för att få delta i livets viktiga andliga händelser. Chúng ta cần phải hoàn thành và duy trì các tiêu chuẩn ngõ hầu được tham dự vào các cuộc thi quan trọng về phần thuộc linh của cuộc sống. |
I en kärleksfull himmelsk Faders närhet tränade och förberedde du dig för att komma till jorden under ett kort ögonblick och, så att säga, prestera. Nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng nhân từ, các em đã tập luyện và chuẩn bị đến thế gian trong một thời gian ngắn, và thi hành. |
Det spelade ingen roll vem som valde, utan så fort man inte fick bestämma själv, så presterade dom sämre. Và không quan trọng ai đã chọn lựa khi công việc được ra lệnh bởi người khác, sự thể hiện bị ảnh hưởng. |
Det var en person i denna grupp som vi förmodade skulle vara högpresterande, som i verkligheten presterade rysligt dåligt. Có một người ở trong nhóm được kì vọng có thành tích cao thực tế đạt kết quả rất tồi tệ. |
Det här diagrammet visar hur länder presterar. Đồ thị này cho thấy kết quả thực hiện của các quốc gia. |
Företag som är engagerade i mångfald och inkluderande åtgärder, tenderar att stötta Kämpare och prestera bättre än sina kollegor. Những công ty cam kết hoạt động đa dạng thường ủng hộ "Kẻ hiếu chiến" và đạt hiệu suất cao hơn đối thủ cạnh tranh. |
Därför tittade jag på de länder vilkas studenter presterade bra akademiskt, tittade på vad de gjorde för att hjälpa sina lärare att förbättra sig. Vì vậy, tôi nhìn vào các quốc gia nơi mà sinh viên học tập tốt và xem những gì họ đang làm để giúp giáo viên của họ cải thiện. |
Det verkade också som om hennes föräldrar ville att hon skulle prestera mer, som om hon genom det skulle kompensera sin brors tillkortakommanden. Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được. |
Så förmågan att leka med prototyper är oumbärlig, men låt oss nu titta på hur olika grupper presterar. Vì vậy năng lực để tạo ra các bản mẫu là rất cần thiết, nhưng hãy nhìn vào kết quả của các nhóm khác nhau. |
För det första, i graf efter graf, finner vi att länder som presterar sämre, oavsett orsaken, verkar vara de mer ojämlika, och de som presterar bättre verkar vara de nordiska länderna samt Japan. Một là, trong tất cả các đồ thị, chúng ta thấy là những đất nước biểu hiện tệ hơn, dù hậu quả là gì, dường như là những đất nước bất bình đẳng hơn. và những nước biểu hiện tốt như các nước Bắc Âu và Nhật Bản. Vì thế, cái mà chúng ta đang nhìn vào |
Och upptäckte, lite oväntat, att de som presterade sämst på alla jobb var givarna. Và bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi. |
Efter två veckors träning på actionspel presterar de faktiskt bättre, och förbättringen är kvar fem månader efter att ha gjort träningen. Sau 2 tuần rèn luyện với game hành động, họ thực sự thể hiện tốt hơn, và sự cải thiện đó vẫn không thay đổi trong 5 tháng tiếp theo sau khi làm bài tập rèn luyện. |
De mer ojämlika länderna presterar sämre i alla dessa sociala problem. Ở đất nước càng bất bình đẳng thì các chỉ số càng tệ trên tất cả các vấn đề xã hội trên. |
Forskning visar att när elever lär sig att skapa den sortens energiska beslutsamhet istället för ångest, så presterar de bättre på proven. Và nghiên cứu cho thấy rằng khi học sinh học để có một quyết tâm mạnh mẽ thay vì lo lắng, họ thực hiện bài kiểm tra tốt hơn. |
Observatörer såg på filmer på lärare i klassrummet och betygsatte hur väl lärarna presterade i ett vitt spektrum av kvalitéer. Chúng tôi đã có các nhà quan sát xem video của các giáo viên trong lớp học và chấm điểm cách họ làm trên một loạt các thực hành. |
Om vi tittar på de platser som presterar bättre än USA när det handlar om läsning, hur många av dem har ett formellt system för att hjälpa lärare att förbättra sig? Bây giờ, trên tất cả mọi nơi mà đọc tốt hơn nước Mỹ, bao nhiêu trong số họ có hệ thống mẫu mực để giúp giáo viên cải thiện? |
Men det finns goda belägg för att de som använder Firefox och Chrome tydligt presterar bättre än användare av Internet Explorer och Safari. Có bằng chứng rằng người sử dụng Firefox và Chrome làm việc tốt hơn những người sử dụng Internet Explorer và Safari. |
Det finns vissa stater som presterar bättre genom omdistribution, vissa stater presterar bättre eftersom de har mindre skillnader i inkomst före skatt. Một số bang làm rất tốt qua việc phân phối lại, một số bang làm cũng tốt vì họ có khoảng cách trong thu nhập trước thuế nhỏ hơn. |
Ann Williamson, forskare i Australien, säger: ”Efter 17 till 19 timmar utan sömn kunde ... [deltagarna] i vissa tester inte prestera bättre, utan ibland till och med sämre, än de som hade 0,5 promille alkohol i blodet.” Nhà nghiên cứu người Úc Ann Williamson cho biết: “Sau 17 đến 19 tiếng không ngủ, khả năng hoạt động của [những người tham gia] trong một số cuộc kiểm tra chỉ ở mức tương đương hoặc tệ hơn một người có nồng độ cồn trong máu là 0.05%”. |
Först och främst fick de lärare som presterade väl i observationerna bättre resultat i studenternas enkäter. Trước hết, những giáo viên làm tốt trong thí nghiệm quan sát cho kết quả sinh viên tốt hơn nhiều. |
I skolan presterar tvåspråkiga barn ofta bättre än barn som bara talar ett språk. Tại trường, những trẻ nói được hai thứ tiếng thường học giỏi hơn những trẻ chỉ nói được một thứ tiếng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.