premiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premiu trong Tiếng Rumani.
Từ premiu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giải thưởng, tiền thưởng, phần thưởng, giá, giá cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premiu
giải thưởng(award) |
tiền thưởng(reward) |
phần thưởng(award) |
giá
|
giá cả
|
Xem thêm ví dụ
O povestire scurtă, Păsări din Lemn, avea să-i aducă primul premiu la competiția organizată de postul de radio german Deutsche Welle, iar al doilea său roman, Kırmızı Pelerinli Kent (Orașul în Roșu Mantie), a primit numeroase premii în străinătate și a fost publicat în traducere engleză. Câu chuyện ngắn của bà Các con chim gỗ đã nhận được giải thưởng đầu tiên từ đài truyền thanh Deutsche Welle radio trong một thi năm 1997 và tiểu thuyết thứ hai của bà, Kirmizi Pelerinli Kent, nhận được rất nhiều giải thưởng ở nước ngoài và đã được dịch ra tiếng Anh (The City in Crimson Cloak). ^ “Özgür Gündem Yazarı Aslı Erdoğan gözaltında”. ^ “Aslı Erdoğan”. |
Cine îşi dă seama câştiga un premiu. Ai tìm được là thắng nhá. |
Acestea sunt: începe luna proaspăt bărbierit, lasă- ți mustaţa să crească -- nu barbă, nu barbişon, ci mustaţa -- în luna noiembrie, şi apoi am stabilit să ne întâlnim la sfârşitul lunii, să facem o petrecere pe această temă și să acordăm un premiu pentru cea mai bună şi, desigur, cea mai rea mustaţă. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Am văzut acest concept pentru prima dată în cadrul competițiilor DARPA unde guvernul Statelor Unite oferea un premiu pentru construirea unei mașini care se conduce singură care ar putea străbate deșertul. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Cei cu ochii pe premiu, ne-au mărturisit că le-a fost cu 17% mai uşor să efectueze exerciţiul, decât celor care priveau în jur, natural. Những người tập trung vào mục tiêu sau đó đã nói với chúng tôi rằng họ cần tới ít hơn 17% nỗ lực để hoàn thành bài tập so với những người mà chỉ nhìn xung quanh một cách tự nhiên. |
Marele premiu e 100 de dolari si bicicleta lui Felipe. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
Cu ajutorul, răbdarea şi încurajarea lor, am înscris o rochie într-un concurs de cusut când aveam 14 ani şi chiar am câştigat un premiu! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
Pentru premiu, doamnă. Chỉ giải thưởng thôi, thưa bà. |
Proiectul nu va câștiga niciun premiu pentru creație, și puteți fi siguri că mama mea de 83 de ani nu învață să devină programator sau specialist în calculatoare. Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp. |
DACĂ te-ai botezat ca Martor al lui Iehova, tu ai făcut cunoscut public că eşti dispus să intri într-o competiţie al cărei premiu este viaţa eternă. NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời. |
Cel mai prestigios premiu în matematică este Medalia Fields, stabilit în 1936 și acum acordat odată la 4 (patru) ani. Có thể nói giải thưởng toán học danh giá nhất là Huy chương Fields, thiết lập vào năm 1936 và nay được trao bốn năm một lần cho 2 đến 4 nhà toán học có độ tuổi dưới 40. |
Watson a primit marele premiu de 1 milion dolari, în timp ce Ken Jennings și Brad Rutter au primit 300.000 dolari și respectiv 200.000 dolari. Watson nhận được giải nhất với 1 triệu mỹ kim trong khi Ken Jennings và Brad Rutter nhận được $300.000 và $200.000 theo thứ tự. |
Am putea imparti un premiu mai mare. Ta có thể chia giải thưởng lớn hơn. |
Cu această chitară Field a câștigat un important premiu pentru design (Designer's Choice Award) în SUA. Với chiếc đàn Guitar của mình thì Field đã giành một giải thưởng thiết kế quan trọng (Designer's Choice Award) tại Hoa Kỳ. |
În 1898 i se acordă Medalia de Aur din partea Institutului Regal de Arhitectură Navală (Royal Institution of Naval Architects) și este prima dată când acest premiu este acordat unei persoane din străinătate. Năm 1898 Krylov được Viện Kỹ sư Hàng hải Hoàng gia trao tặng Huy chương vàng, đây là lần đầu tiên huy chương này được trao cho một người nước ngoài. |
„Fraţilor, eu însumi încă nu consider că l-am apucat; dar ştiu un lucru în această privinţă: Uitând lucrurile care sunt în urmă şi întinzându-mă spre lucrurile care sunt înainte, urmăresc să ating ţinta pentru premiu“ (Filipeni 3:8, 13, 14). “Hỡi anh em, về phần tôi, tôi không tưởng rằng đã đạt đến mục-đích, nhưng tôi cứ làm một điều: quên lửng sự ở đằng sau, mà bươn theo sự ở đằng trước, tôi nhắm mục-đích mà chạy, để giựt giải”. |
O singură dată acest premiu a fost acordat unui autor de două ori. Đây là lần đầu tiên giải thưởng này được trao cho một nhà văn. |
Să ne încingem coapsele puterilor noastre de perseverenţă şi să continuăm cu dîrzenie în cursa pe care ne–a pus–o în faţă Iehova Dumnezeu, pînă cînd vom ajunge la final şi vom cîştiga valorosul premiu, spre justificarea lui Iehova prin Isus Cristos. Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ. |
Spune-i ca daca voi castiga poate pastra banii de premiu... dar va trebui sa mi-l re-vanda pe Herbie pentru un dolar. Nếu tôi thắng, nói là ổng sẽ được lấy tiền thưởng, nhưng ổng phải bán Herbie lại cho tôi với giá một đô-la. |
Cei cu ochii pe premiu s-au mişcat 23% mai rapid decât cei care priveau natural în jur. Những người mà tập trung vào mục tiêu trên thực tế di chuyển nhanh hơn 23% so với những người nhìn xung quanh. |
Dacă un creştin nu joacă la jocuri de noroc, ar putea să accepte un bilet sau ar putea să participe la o tragere la sorţi, prin care ar putea cîştiga un premiu? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
„Nici un om care se complace într-o falsă umilinţă (...) să nu vă priveze de premiu‚ fără un motiv valabil prin mentalitatea sa carnală.“ — COLOSENI 2:18. “Chớ để cho những kẻ kia cướp lấy phần-thưởng chạy thi, là kẻ giả-đò khiêm-nhượng...và bởi tình xác-thịt nổi lòng kiêu-ngạo vô-ích” (CÔ-LÔ-SE 2:18). |
Tocmai ce ai câștigat un premiu Darwin. Bạn vừa giành được giải Darwin. |
Articolul publicat în 1973 sublinia faptul că creştinii evită pe drept cuvînt orice loterii sau trageri la sorţi care presupun cumpărarea de lozuri (cum ar fi bilete de tombolă) sau faptul de a paria, cu scopul de a cîştiga un premiu. Bài thảo luận xuất bản năm 1973 nói rõ tín đồ đấng Christ nên tránh bất cứ lối đánh số (sweepstakes) hay rút số liên quan đến việc mua vé để cầu may (chẳng hạn như vé xổ số) hoặc dùng tiền mua vé số, hy vọng được may mắn trúng giải. |
Cu un maxim de 2,5 milioane € pe premiu, este una dintre cele mai înalte distincții de cercetare din lume. Với tối đa 2,5 triệu euro cho mỗi giải thưởng đây là một trong các giải nghiên cứu tặng thưởng cao nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.