premie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premie trong Tiếng Hà Lan.
Từ premie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiền thưởng, giải thưởng, tiền các, phần thưởng, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premie
tiền thưởng(premium) |
giải thưởng(award) |
tiền các(bonus) |
phần thưởng(recompense) |
giá
|
Xem thêm ví dụ
Haal de premie van Whistlers hoofd. bỏ lệnh truy nã Whistler. |
En dan gaan we meteen naar Yondu voor jouw premie. Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng. |
Je bent hier voor de premie op mij. Ngươi tới đây để săn đầu ta. |
En het risico lopen dat je een premie op mijn hoofd zet bij iedere rover in de Vier Landen. Để ông treo thưởng cái đầu của tôi cho mọi gã Rover trên Tứ Đại Lục Địa sao? |
Ik zal m' n # dollar premie ontvangen en weer vertrekken Tôi nhận # đô tiền thưởng rồi sẽ đi tiếp |
Maar uw premie stijgt wel als de obligaties stijgen. Nhưng cũng áp dụng cho các khoản thanh toán của anh nếu giá của trái phiếu thế chấp tăng lên. |
En in minimaal 12 Kree-provincies staat er een premie op zijn hoofd. Còn đầu của hắn được treo thưởng ít nhất trong 12 thuộc địa của người Kree. |
Premie? Giải thưởng nào? |
Michael kreeg in twee dagen de premie op Whistler weg. Michael đã giải thoát Whistler khỏi bọn phạm nhân 2 ngày trước. |
De regering betaalt geen premie meer voor indianen. Chính phủ đâu còn trả tiền cho da đầu người da đỏ nữa. |
Ik krijg'n premie van 200 dollar voor hem. Tôi muốn nhận 200 đôla tiền thưởng với gã đó. |
Ze bezaten ieder ongeveer 0,2 hectare en betaalden gemiddeld 2 euro premie. Họ sở hữu trung bình nửa acre (tương đương 0.2 hecta) và trả phí bảo hiểm trung bình là 2 euro. |
Was een premie aan het innen, mijn keel bevochtigen... toen je vrienden in de problemen raakten. Lấy tiền thưởng, dọn dẹp vài thứ, khi mà bạn anh gây ra khá nhiều rắc rối. |
In plaats van te verliezen haalt ze de kopgroep in en wint, wint de New York City- marathon, en gaat naar huis met een grote premie. Thay vì thua cuộc, cô ấy vượt qua vị trí dẫn đầu và chiến thắng, trong cuộc thi chạy ma- ra- tông thành phố New York, trở về nhà với một tờ séc giá trị lớn. |
Plaats een premie op hun hoofd. Treo giá đầu của chúng. |
Het affiche van je eerste premie brengt geluk. Cậu phải luôn giữ tờ truy nã của món thưởng đầu tiên. |
Ik verdubbel de premie. Tôi sẽ trả gấp đôi số tiền. |
Finch, iemand probeert de premie van Riley en Annie te innen. Finch, có kẻ đang cố kiếm tiền thưởng truy bắt Riley và Annie. |
Paula Radcliffe, de gedoodverfde persoon die de premie uit Derartu Tulu's onder- underdog handen zal houden pakt plotseling haar been en valt terug. Paula Radcliffe, người chắc chắn ẵm khoản tiền thưởng lớn đã bị thua bởi cánh tay bất lực của Derartu Tulu, đột nhiên nắm lấy chân của mình và bị ngã. |
Ik zie dat de sheriff een premie heeft verdiend. Tôi thấy cảnh sát trưởng của Hạt Blackthorne đã kiếm được ít tiền thưởng rồi. |
Wat is een premie? Giải là gì? |
Wat voor premie betalen ze gezien de informatie die ik heb over'n redacteur die wipt van bedrijfsgeld? À, ban quản lý tính đền bù gì cho tôi căn cứ vào những thông tin tôi có được về việc tổng biên tập chơi gái bằng tiền của công ty? |
Hoop je, je vrij zwembad uit te breiden, door een premie te krijgen van een demografische baby? Hi vọng mồi chài thêm được các bé từ đẻ non đến chín tuổi à? |
Jij hebt mazzel dat dat mokkel kwam anders hadden wij je premie opgeëist en was jij gevierendeeld door Yondu en zijn Ravagers. Anh may mắn vì ả này xuất hiện đấy, không thì tôi với Groot giờ này đang lãnh thưởng rồi, còn anh thì bị Yondu và lũ Ravager xé xác. |
Ja, bleek dat Sam ophield premie te betalen. Sam ngừng đóng tiền tháng lâu rồi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.