प्रभारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रभारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रभारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रभारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nạp điện, ngöôøi chaêm nom nhaø cöûa, sự tích điện, vật mang, sự chi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रभारी
nạp điện(charge) |
ngöôøi chaêm nom nhaø cöûa(caretaker) |
sự tích điện(charge) |
vật mang(charge) |
sự chi tiêu(charge) |
Xem thêm ví dụ
प्रीमियम नंबर के उदाहरण: ऐसा कोई भी नंबर जिस पर कॉल को पूरा करने के लिए अतिरिक्त शुल्क या प्रभार लगाए जा सकते हैं, जैसे कि संयुक्त राज्य अमेरिका का 1-900 या युनाइटेड किंग्डम का 871 नंबर Ví dụ về các số đặc biệt: Bất kỳ số nào yêu cầu thêm phí để hoàn tất cuộc gọi, chẳng hạn như số 1-900 ở Hoa Kỳ hoặc 871 ở Vương quốc Anh |
हमने यह महसूस करना शुरू कर दिया है कि कि हमें स्वयं प्रभार लेना और ख़ुद को सुधारना होगा। Những gì chúng tôi bắt đầu làm là nhận thức rằng chúng tôi phải nhận trách nhiệm và đổi mới mình. |
सुअरों को पता है कि यह एक जाल, लेकिन अभी भी वे प्रभारी हूँ. Họ đã biết đó là cạm bẫy, nhưng vẫn tấn công. |
जवानों, वे, प्रभारी ठीक हो सकता है कि बात के पैरों के नीचे में तैरना । Đội Seal, họ có thể nạp lại pin bơi dưới chân thứ đó |
और मैं सोचता हूँ की इनमे से कुछ विचार कॅम से कॅम उत्तेजनक थे मेनेजर्स, बॉस और व्यवसाय के मालिकों के लिए और आयोजक और लोग जो की दूसरे लोगो के प्रभारी हैं एक छोटा सा बंद बिछाने के बारे में सोचने के लिए और लोगो को थोड़ा और काम करने के लिये कुछ और समय देने के लिये. Và tôi hi vọng rằng vài ý nghĩ này ít ra cũng đủ để các giám đốc, sếp, chủ doanh nghiệp và các nhà tổ chức và những ai kiểm soát công việc người khác nên nghĩ về việc thong thả hơn một chút và để mọi người có nhiều thời gian hơn để giải quyết công việc. |
वे अपनी मृत्यु तक इस संस्थान के प्रभारी बने रहे। Ông giữ chức vụ này cho đến khi qua đời. |
मुझे लगता है कि मेट्रो में वहाँ नीचे एक बड़ा गधा डेमो प्रभारी छोड़ दिया है । Tôi đã để lại một lượng thuốc nổ lớn dưới ga tàu. |
यह वह दर है जो बैंकों द्वारा एक दूसरे पर एक रात के लिए संघीय धन के ऋण के लिए प्रभारी किया जाता है। Đây là mức mà các ngân hàng tính nhau cho vay qua đêm của quỹ liên bang. |
स्कॉटलैंड के छात्र जो स्कॉटलैंड के विश्वविद्यालयों में पड़ते हैं वे ना तो ट्यूशन शुल्क नाही स्नातक धर्मादा प्रभार देते हैं क्योंकि 2001 में शुल्क को समाप्त कर दिया था और स्नातक धर्मादा प्रभार को 2008 में समाप्त कर दिया था। Sinh viên Scotland theo học tại các trường đại học Scotland sẽ không phải trả học phí hay trách nhiệm hiến tặng tốt nghiệp, do các khoản phí bị bãi bỏ vào năm 2001 và trách nhiệm hiến tặng tốt nghiệp bị bãi bỏ vào năm 2008. |
सह-लेखक मार्क नोरेल, प्राकृतिक संग्रहालय के अमेरिकी संग्रहालय में जीवाश्म सरीसृप, उभयचर और पक्षी के क्यूरेटर-इन प्रभारी भी इस खोज पर तब्दील हो रहे थे, कह रही: जितना अधिक हम इन जानवरों के बारे में सीखते हैं उतना ही हम पाते हैं कि मूल रूप से पक्षियों और उनके बारीकी से संबंधित डायनासोर पूर्वजों जैसे वेलोसिरैप्टर के बीच कोई अंतर नहीं है। Đồng tác giả Mark Norell, Phụ trách của các loài hóa thạch bò sát, động vật lưỡng cư và chim tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ, cũng đã cân nhắc về khám phá này, nói rằng: Chúng ta càng tìm hiểu thêm về những con vật này, chúng ta càng thấy rằng cơ bản không có sự khác biệt giữa các loài chim và tổ tiên khủng long liên quan chặt chẽ của chúng như Velociraptor. |
लेकिन फरवरी 2002 में वे कम से कम तीन वर्षों के लिए प्रभारी बनने पर राजी हो गए थे। Nhưng đến tháng 2 năm 2002, ông đã đồng ý ở lại đội bóng thêm ít nhất là ba năm nữa. |
इस नए पद में, मॉरिस स्टूडियो की सुविधाओं और उत्पादों के रोज़मर्रा के संचालन के प्रभारी है। Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm. |
मेरे पिताजी उस गाड़ी के बारे में पागल है और वह प्रभारी डौग छोड़ दिया है. Bố tớ mê mẩn vì cái xe và ông ấy đã giao phó cho Doug. |
(दानिय्येल १:८, ११-१३) यहोवा ने इस दृढ़ स्थिति पर आशीष दी और बाबुल के सरकारी प्रभारी का हृदय नरम बनाया। Đức Giê-hô-va ban phước cho lập trường cứng rắn này và làm xiêu lòng người làm đầu hoạn quan người Ba-by-lôn (Đa-ni-ên 1:9, 14-16). |
प्रभार, Google शुल्क, कर, प्रभार धनवापसी, Google शुल्क धनवापसी, वगैरह Tính phí, phí của Google, thuế, hoàn phí, hoàn phí của Google, v.v. |
इसका प्रभार सीधे प्रधानमंत्री के पास होता है। Quyết định này hoàn toàn thuộc về Thủ tướng. |
प्रभारी आदमी मोरेल नाम पर है. Tên cầm đầu là Morel. |
प्रभारी से आमना-सामना होने पर, मैं कहती: “मैं यहोवा की एक साक्षी हूँ। Một khi đối diện với người có trách nhiệm, tôi nói: “Tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रभारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.