prawnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prawnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prawnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ prawnik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prawnik

luật sư

noun

Musiała posprzedawać po kolei rzeczy, żeby opłacić wszystkich moich prawników.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.

Xem thêm ví dụ

Znam prawników z Nowego Jorku.
Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York.
Nie widzę tu żadnych prawników.
Con có thấy luật sư nào quanh đây đâu.
Musiała posprzedawać po kolei rzeczy, żeby opłacić wszystkich moich prawników.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
19 Prawnik reprezentujący żonę Pabla natychmiast wniósł odwołanie.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
Był on świetnym mówcą i jako prawnik bronił Świadków Jehowy w sprawach rozpatrywanych w Sądzie Najwyższym USA.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Więc jesteś prawnikiem?
Anh là luật sư à?
Prawnicy, sędziowie, policjanci, doktorzy, inznierowie, urzędnicy - oni są przywódcami.
Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo.
I zatrudniłeś parę prawników-żółtodziobów?
Chứ anh định thuê vài thằng luật sư bẩn về hả?
Żeby zostać wielkim, nie poświęcał czasu wyłącznie na byciu oratorem czy prawnikiem, co było jego strefą wykonania.
Để trở nên kiệt xuất như vậy, ông ấy đã không dành toàn bộ thời gian chỉ để làm 1 nhà hùng biện hay 1 luật sư, những điều vốn thuộc về vùng làm việc.
Że nie zapłaci za prawnika.
Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em.
Prawnicy podejmują się tych spraw licząc na przychylność pełnej współczucia ławy przysięgłych, ponieważ ich klient (czyli pacjent) jest w naprawdę nieciekawym stanie.
Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ.
W latach 1972–2005 był prawnikiem; pisał też książki na temat Zadośćuczynienia, Odstępstwa i Przywrócenia.
Từ năm 1972 đến năm 2005, ông hành nghề luật sư, ông cũng đã viết sách về Sự Chuộc Tội, Sự Bội Giáo và Sự Phục Hồi.
Będzie w przyszłości politykiem lub prawnikiem?
Một chính trị gia hay luật sư tương lai?
Ludzie z charakterem, są spychani na bok przez gogusiowatych jankeskich prawników, którzy wygrali konkurs literowania.
Những con người dày dạn gan lì bị gạt ra rìa bởi những luật sư bảnh bao phương Bắc chỉ biết học từ chương.
Dzięki takiej działalności orędzie o Królestwie mieli możliwość usłyszeć lekarze, naukowcy, prawnicy, piloci, duchowni, policjanci, kierowcy taksówek, inżynierowie, nauczyciele, zawodowi żołnierze oraz politycy z obcych krajów, toteż posiane ziarna prawdy mogą wykiełkować w odległych miejscach (Kolosan 1:6).
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
Stosunki amerykańsko-chińskie nie potrzebują kolejnego prawnika.
Và tôi biết rằng mối quan hệ giữa Mỹ và Trung Quốc không cần thêm một vị luật sư nào nữa.
Prawnik powiedział mi, że mogę dostać amerykańskie obywatelstwo.
Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ.
Prawnik ów dopiero zaczął pracę w dużej firmie i jeszcze nie rozmawiał z żadnym interesantem”.
Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”.
To jakby mieć na ramieniu takiego miniaturowego prawnika, który przez cały dzień szepce ci do ucha, „Czy to może źle się skończyć?
Như là có 1 luật sư nhỏ bé trên vai cả ngày, thì thầm vào tai bạn, " Việc này có thể trở thành sai lầm không?
Właśnie przekazaliśmy wszystkie dowody prawnikowi gościa, którego ścigaliśmy.
Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy!
W porządku, przedyskutujmy to z pani prawnikiem.
Được rồi, vậy thì hãy bàn bạc với luật sư của bà ở đây đi.
Jako prawnik radzę ci przekiblować te 11 miesięcy.
Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng.
Jej tata jest lekarzem, a mama prawnikiem.
Mẹ bé là bác sỹ, và bố bé là luật sư.
Chcę tu teraz prawnika.
Tôi muốn hợp pháp chuyện này ngay.
Prawnik myśli, że mogli to spreparować i uciec z pieniędzmi.
Tên luật sư kia có giả thuyết điên rồ là họ dàn dựng hiện trường và ôm tiền chạy mất.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prawnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.