právník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ právník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ právník trong Tiếng Séc.
Từ právník trong Tiếng Séc có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ právník
luật sưnoun Nejspíš ho budeme muset prodat, abych měl na právníky. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
Xem thêm ví dụ
Znám velký právníky v New Yorku. Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York. |
Peter James Henry Solomon Benenson (31. července 1921 – 25. února 2005) byl anglický právník a zakladatel lidskoprávní organizace Amnesty International. Peter James Henry Solomon Benenson (31 tháng 7 năm 1921 – 25 tháng 2 năm 2005) là một luật sư người Anh, người sáng lập tổ chức nhân quyền Ân xá Quốc tế. |
Nevidím tu poblíž žádné právníky. Con có thấy luật sư nào quanh đây đâu. |
Právník svědků se dostal ke slovu po státním zástupci, který už ale řekl téměř vše. Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều. |
Nejspíš ho budeme muset prodat, abych měl na právníky. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
19 Právník zastupující Pablovu manželku se okamžitě odvolal. 19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án. |
Jsem jeho právník. Tôi là luật sự của ông ấy |
Máte právo nevypovídat, dokud se nedostaví právník. Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình. |
Když mě Fisk bude chtít žalovat, aspoň znám pár dobrých právníků. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
Je to součást bankrotového zákona, který říká,... že nemůžete dělat nic proti společnosti která je v konkurzu... aniž byste si najal jiného právníka a dostal povolení,... z bankrotového soudu. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Žádáte ode mně, abych zradila vztah mezi právníkem a klientem. Ông đang yêu cầu tôi vi phạm đặc quyền luật sư-khách hàng đó. |
Tak ty jsi právník? Anh là luật sư à? |
Jsem právník. Tôi là một luật sư cơ mà. |
Aby se stal takto dobrým, netrávil všechen svůj čas tím, že prostě byl řečníkem nebo právníkem, což představovalo jeho zónu výkonu. Để trở nên kiệt xuất như vậy, ông ấy đã không dành toàn bộ thời gian chỉ để làm 1 nhà hùng biện hay 1 luật sư, những điều vốn thuộc về vùng làm việc. |
Říká, že když ho nebudeš zastupovat ty, tak žádného právníka nechce. Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa. |
Že mi toho právníka nezaplatí. Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em. |
Ať nedojde k ničemu, co by pak jeho právník použil. Tôi không muốn tạo kẽ hở cho luật sư của bọn Mob lợi dụng, hiểu chứ? |
V případě právních problémů vám doporučujeme poradit se s právníkem. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Neříkej nic bez právníka, Greggu. Đừng có nói gì mà không có luật sư, Greg. |
Chlapi, co mají v žaludku písek jsou vyháněni mastňáckými Yankeeskými právníky, co vyhrávají soutěže v hláskování písmen. Những con người dày dạn gan lì bị gạt ra rìa bởi những luật sư bảnh bao phương Bắc chỉ biết học từ chương. |
Mezi lidmi, kteří tímto způsobem slyšeli poselství o Království, jsou lékaři, vědci, právníci, piloti, duchovní, policisté, taxikáři, technici, učitelé, vojenský personál i politici z různých zemí; odnesli s sebou semena pravdy, která mohou vyklíčit na vzdálených místech. (Kolosanům 1:6) Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Právník říká, že můžu přijmout americké občanství. Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ. |
To byl problém, protože jsme neměli právníky, kteří by nás obhajovali. Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa. |
„Ten právník teprve zahájil svou praxi u jedné velké firmy a ještě s žádným klientem nemluvil.“ “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
Je celá spousta věcí, které děláme nebo si myslíme, a jsme ochotni je říci našemu lékaři, právníkovi, psychologovi nebo partnerovi nebo nejlepšímu přiteli, ale zahanbilo by nás, kdyby se o nich dozvěděl zbytek světa. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ právník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.