praca naukowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praca naukowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praca naukowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ praca naukowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồ án tốt nghiệp, luận án, luận văn, Đồ án tốt nghiệp, luận đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praca naukowa

đồ án tốt nghiệp

(thesis)

luận án

(thesis)

luận văn

(thesis)

Đồ án tốt nghiệp

luận đề

(thesis)

Xem thêm ví dụ

Praca naukowa nie kolidowała z moją działalnością jako Świadka Jehowy.
Đối với tôi, vừa là khoa học gia vừa là Nhân Chứng Giê-hô-va không có gì xung khắc.
W anglojęzycznych pracach naukowych czasem są klasyfikowane jako pancerniki, czasem jako krążowniki liniowe.
Những công trình tham khảo bằng tiếng Anh đôi khi gọi chúng là thiết giáp hạm và đôi khi lại là tàu chiến-tuần dương.
W latach 1928-1983 opublikował 57 prac naukowych, w tym trzy książki.
Từ năm 1968 đến 1975 ông đã viết trên 300 công trình lớn nhỏ, trong đó có ba cuốn sách.
Pracuje też na stanowisku zastępcy redaktora w trzech międzynarodowych specjalistycznych czasopismach. Jest współautorem przeszło stu prac naukowych.
Anh là phó tổng biên tập của ba tạp chí khoa học quốc tế và đồng tác giả của hơn hàng trăm báo cáo về khoa học.
Nauka nie jest definiowana poprzez część metodologiczną pracy naukowej.
Khoa học không phải là được định nghĩa bởi phần phương pháp trên lý thuyết.
Doppler podczas pracy jako profesor opublikował ponad 50 prac naukowych z fizyki, matematyki i astronomii.
Trong thời kỳ làm giáo sư ở Praha, Doppler đã xuất bản hơn 50 bài về toán học, vật lý học và thiên văn học.
Podzielę się z wami kilkoma fascynującymi rezultatami współczesnej pracy naukowej.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn 1 phần đang diễn ra của công việc thú vị đó,
Lapunow napisał swoje pierwsze samodzielne prace naukowe pod opieką profesora mechaniki D.K. Bobylewa.
Lyapunov viết công trình khoa học độc lập đầu tiên của mình dưới sự hướng dẫn của giáo sư cơ học D. K. Bobylev.
Franciszek I okazywał wielkie zainteresowanie pracami naukowymi z okresu renesansu, a szczególnie działalnością swego drukarza.
Vua Francis I tỏ ra rất chú ý đến các sự nghiên cứu của thời kỳ Phục hưng, đặc biệt là công trình của nhà ấn loát hoàng gia của ông.
To jest praca naukowa.
Đây là một tài liệu khoa học.
Dwóch naukowców z Uniwersytetu Illinois zrozumiało to kiedy opublikowali pracę naukową opisującą prostszą metodę produkcji przewodzącego atramentu.
Hai nhà khoa học của trường đại học Illinois hiểu điều này khi họ công bố một bài báo về một phương pháp đơn giản hơn để tạo ra mực dẫn điện.
A dzięki pracy naukowo-badawczej mogłem poznać wybitnych planetologów z wielu krajów, uczelni oraz instytutów badawczych.
Trong quá trình nghiên cứu và làm việc, tôi được gặp nhiều nhà khoa học nghiên cứu về hành tinh được nhiều người kính trọng đến từ nhiều nước, trường đại học, và các viện nghiên cứu.
Rosnąca ilość prac naukowych bada związek między chronicznym stresem, a chorobami.
Càng ngày càng có nhiều những nghiên cứu về mối quan hệ giữa việc bị stress kinh niên và bệnh tật.
W 1995 przeszedł na emeryturę, ale kontynuował pracę naukową.
Ông nghỉ hưu vào năm 1995, nhưng vẫn tham gia công tác nghiên cứu về khoa học quân sự.
Opublikował liczne prace naukowe z zakresu politologii.
Ông là người đưa ra nhiều khái niệm mới trong khoa học chính trị.
„Dzięki pracy naukowej zapoznał się z prawami fizycznymi, które Bóg wyznaczył do rządzenia wszechświatem”.
Qua khoa học, ông tiếp xúc gần gũi với định luật vật lý mà Đức Chúa Trời đã qui định để quản trị vũ trụ”.
Sfabrykowane prace naukowe zwichnęły niejednemu karierę i naraziły na szwank reputację szanowanych instytucji.
Sự gian dối của các nhà nghiên cứu không những hủy hoại sự nghiệp đầy hứa hẹn của bản thân họ, mà còn ảnh hưởng đến uy tín của các học viện danh tiếng.
Napisałem pracę naukową na temat " nie wiedział o tym. "
Tôi từng viết bài về thành ngữ " không hề biết "
Cóż, podczas tych 31 dni, zdążyliśmy wyprodukować ponad dziesięć prac naukowych na każdy z tych tematów.
Chỉ trong vòng 31 ngày, chúng tôi đã tạo ra hơn 10 tài liệu khoa học trên từng chủ đề một.
Zajął się wówczas przede wszystkim pracą naukową.
Sau đó ông chủ yếu làm công tác nghiên cứu.
Właśnie tam zajął się pracą naukową i ukończył największe dzieło swego życia.
Tại đó ông theo đuổi việc nghiên cứu uyên thâm và hoàn tất công việc lớn nhất trong đời ông.
A może czytaliście artykuł lub pracę naukową dotyczące jakiejś kontrowersji politycznej jak na przykład kary śmierci.
Hay như vầy, chắc bạn từng đọc một bài báo hay bài nghiên cứu bàn về chính sách gây tranh cãi nào đó, Án tử hình chẳng hạn.
Pozbawiła mnie możliwości pracy naukowej.
Theo chuyên môn mà nói, nó khiến tôi phải phải từ bỏ nghiên cứu khoa học.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praca naukowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.