प्राथमिकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्राथमिकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्राथमिकता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्राथमिकता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quyền ưu tiên, sự thích hơn, quyền được trước, sự ưu tiên, trường hợp ưu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्राथमिकता

quyền ưu tiên

(preference)

sự thích hơn

(preference)

quyền được trước

(priority)

sự ưu tiên

(priority)

trường hợp ưu tiên

(priority)

Xem thêm ví dụ

प्राथमिक .
Các tệp .
साइटमैप का इस्तेमाल करने से Google को आपकी साइट के उन पेजों को ढूंढने और प्राथमिकता देने में मदद मिलती है जिन्हें क्रॉल किया जाना है.
Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn.
यह बताने के लिए कि Google Ads Editor को नए विज्ञापनों के साथ कैसे पेश आना चाहिए, 'टूल > सेटिंग' (Windows) या 'Google Ads Editor> प्राथमिकताएं' (Mac) से नीचे दिए विकल्पों में से एक को चुनें.
Để chỉ định cách Google Ads Editor xử lý các quảng cáo mới, hãy chọn một trong các tùy chọn bên dưới từ Công cụ > Cài đặt (Windows) hoặc Google Ads Editor > Tùy chọn (Mac).
उपकरण प्राथमिकताएँ
Tùy thích thiết bị
ये बड़ी बड़ी धन राशियाँ फेंक रहे हैं प्राथमिक स्वास्थ्य, प्राथमिक शिक्षा, खाद्य सहायता के लिए.
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
तो फिर आप यह अपने विषय में कैसे प्रदर्शित कर सकते हैं, कि आपका बपतिस्मा केवल एक ‘प्राथमिक लहर’ सूचित नहीं करता?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
ध्यान रखें कि कैंपेन प्राथमिकता की अहमियत सिर्फ़ तब ही होती है, जब आप कई शॉपिंग कैंपेन से एक ही उत्पाद का प्रचार कर रहे हों.
Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm.
अगर आपने किसी खास झलक के लिए प्राथमिक फ़ोन या वेबसाइट को नहीं जोड़ा है, तो आपको गलत या अनुपलब्ध फ़ोन वाली गड़बड़ी दिखाई देगी.
Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu.
नई जानकारी मल्टीथ्रेडिंग, लचीलापन सुधार (इंटेल इंस्ट्रक्शन रीप्ले आरएएस) और कुछ नए निर्देशों (थ्रेड प्राथमिकता, पूर्णांक निर्देश, कैश प्रीफेचिंग, और डेटा एक्सेस संकेत) में सुधार प्रस्तुत करती है।
Thông tin mới trình bày các cải tiến về đa luồng, cải thiện khả năng phục hồi (RAS Replay RAS) và một vài hướng dẫn mới (ưu tiên luồng, hướng dẫn số nguyên, tìm nạp trước bộ đệm, gợi ý truy cập dữ liệu).
सिर्फ़ इसलिए कि १२-वीं शताब्दी के तालमदीय विद्वान मूसा मैमोनाइड्स ने हारून बॆन ऐशर पाठ की प्रशंसा की, इसे प्राथमिकता दी गयी।
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
प्राथमिक लेखक तथा मेंटेनर
Tác giả và nhà duy trì chính
हालाँकि मसीही लोग मूसा की व्यवस्था के अधीन नहीं हैं, लेकिन क्या हम इस वाकए से यह सबक नहीं सीखते कि हम आज अपनी प्राथमिकताओं को सही दर्जे में रखें?—फिलिप्पियों १:१०.
Mặc dù tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật Pháp Môi-se, chẳng phải sự kiện này dạy chúng ta một bài học thích đáng về việc sắp xếp những điều ưu tiên ngày nay hay sao? (Phi-líp 1:10).
१९ खुशी उस समय नहीं उत्पन्न होती है जब कोई प्राथमिक रूप से अपने लिये भोगविलास चाहता है।
19 Tìm kiếm sự khoái lạc cho chính mình không thôi, không đưa đến hạnh phúc.
प्राथमिक फ़ोन
Số điện thoại chính
फिलिप्पियों १:९, १० हमारे द्वारा प्राथमिकताएँ निर्धारित करने से कैसे सम्बन्धित है?
Phi-líp 1:9, 10 liên quan như thế nào đến việc xác định những điều ưu tiên của chúng ta?
अपनी ईमेल प्राथमिकताएं बदलने के लिए इन चरणों को फ़ॉलो करें:
Hãy thực hiện theo các bước sau để thay đổi tùy chọn email của bạn:
इसमें बहुत सी अन्य चीज़ों का योगदान दिया गया, लेकिन नये प्रधानमन्त्री ने घोषणा की कि उनकी पहली प्राथमिकता है क्योटो में आस्ट्रेलिया की स्थिति बदलना, और उन्होंने ऐसा किया।
Nhiều điều đóng góp vào đó, nhưng ngài tân Thủ tướng đã tuyên bố rằng ưu tiên hàng đầu của ngài là sẽ thay đổi vị thế của Australia ở Kyoto, và ngài đã làm.
(नीतिवचन २:१-५; इफिसियों ५:१५, १६) एक बार जब आप शुरू कर देते हैं, तो अपनी सारणी से लगे रहिए, और अपने व्यक्तिगत अध्ययन को उच्च प्राथमिकता दीजिए।
Một khi bạn bắt đầu, hãy theo sát thời khóa biểu đó, cố dành ưu tiên cho việc học hỏi cá nhân.
इस सेटिंग का इस्तेमाल करने पर, पहले आप विज्ञापन की लागत के मुताबिक पैसे जमा करते हैं. इसके बाद विज्ञापन दिखाने पर आए खर्च के लिए आपके प्राथमिक भुगतान के तरीके अपने आप शुल्क ले लिया जाएगा.
Khi sử dụng tùy chọn cài đặt này, trước tiên bạn sẽ tích lũy chi phí quảng cáo, sau đó các chi phí quảng cáo đó sẽ tự động được tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn.
जब वह सात साल की थी, तब से लेकर प्राथमिक स्कूल के सभी सालों में, जब भी थियोक्रैटिक मिनिस्ट्री स्कूल में उसका कोई भाग होता, तो वह अपने टीचरों को किंगडम हॉल आने का न्यौता देती थी।
Bắt đầu lúc bảy tuổi và suốt những năm tiểu học, em đã mời thầy cô đến Phòng Nước Trời mỗi khi em có bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền.
आप को यह जान के ज्यादा आश्चर्य नहीं होगा अगर मैं आप को यह बताऊँ की बैंक काला धन स्वीकार करते हैं, लेकिन वो अन्य विनाशकारी तरीकों से भी अपनी कमाई को प्राथमिकता देते हैं।
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
एक ओर जहां देखे जाने की दर वीडियो कैंपेन से संबद्ध प्राथमिक सहभागिता मीट्रिक है, वहीं CTR आपके वीडियो कैंपेन के प्रदर्शन को मापने का दूसरा तरीका है.
Mặc dù tỷ lệ xem là chỉ số tương tác chính đi kèm với các chiến dịch video, nhưng CTR là một cách khác để đánh giá mức độ hoạt động của chiến dịch video của bạn.
१३. (क) यीशु ने कैसे प्रदर्शित किया कि हमारी प्रार्थनाओं में किन बातों को प्राथमिकता दी जानी चाहिये?
13. a) Làm thế nào Giê-su đã tỏ cho thấy những việc gì phải được đề cập trước hết trong những lời cầu nguyện của chúng ta?
बार-ग्राफ प्राथमिकताएँ का संपादन करें
Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh
प्राथमिक और द्वितीयक आयाम चुनें
Chọn thứ nguyên chính và phụ

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्राथमिकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.