powitanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ powitanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powitanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ powitanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ powitanie

chào

verb

Zostałem ciepło powitany, a następnie rozpoczął się wywiad.
Tôi được chào đón nồng hậu và rồi cuộc phỏng vấn bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

W jaki sposób moglibyśmy powitać nieczynnych głosicieli?
Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào?
Na powitanie się uśmiechał.
Anh ấy thường mỉm cười chào nó.
Na przykład, przed rozpoczęciem lekcji możesz poprosić jedną z nauczanych osób lub członka prezydium organizacji pomocniczej, aby przygotował klasę oraz sprzęt audiowizualny, dzięki czemu będziesz miał więcej czasu, aby powitać wchodzące do klasy osoby.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Niebezpieczeństwo i niewygody tej podróży poszły w niepamięć po tym, jak powitaliśmy szczęśliwych i serdecznie przyjmujących nas członków z Mistolar.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
Może On również dotknąć serc stada w klasie Laury, napełniając je miłością do zagubionej owcy i chęcią powitania jej, kiedy powróci, aby poczuła, że wróciła do domu.
Và Ngài có thể ảnh hưởng đến tấm lòng của đàn chiên trong lớp Laurel để yêu thương và chào đón con chiên bị lạc đường, để khi nó trở về, nó sẽ cảm thấy rằng nó đã trở về nhà.
Różne formy powitania mogą być stosowne dla chrześcijan
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
Tylko ciała zmarłych powitają Krassusa i jego armię.
Những thi thể quân lính sẽ là quà chào đón Crassus và quân đội của hắn.
Esther i Rakel do tej pory wspominają chwilę, gdy na powitanie uściskano nas jak dawno nie widzianych członków rodziny.
Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại.
Powitanie
Chúng tôi được tiếp đón
Wyobrażała sobie z jednej strony, że ojciec ją zabija, a z drugiej, że wita ją Mama Agnes, i miała nadzieję, że naprawdę ją powita, kiedy Jaclyn dotrze do domu.
Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà.
Rok później miałem okazję powitać rodzinę Nieldów w Świątyni Salt Lake.
Một năm sau, tôi có cơ hội chào đón gia đình Nield trong Đền Thờ Salt Lake.
Pomimo że przybył Król królów i Pan panów, niektórzy powitali Go jak wroga, zdrajcę.
Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội.
Powitajcie człowieka, który zajmuje się stale lojalną służbą naszemu dobremu królowi.
Mọi người chào hỏi người này đi, anh ta đã giành những ngày tháng của mình....... để làm con chó trung thành của nhà vua.
Powitanie jest zbędne.
Không cần phải chào đón tôi đâu.
Powitajmy Sama, surfera z tej strony.
Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không?
Bez orkiestr... sztandarów... honorowych powitań w domu.
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà.
Zwróćcie kokpity na lazur nieba i powitajcie gorąco naszego wyjątkowego gościa, władcę przestworzy!
Hãy bật kính chắn gió trên hàng ghế thiên đường, và chào đón nồng nhiệt với khách mời đặc biệt của chúng tôi.
/ Czekają mnie srogie próby. / Powitam je grzmocącą pięścią / i mieczem siekącym.
Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này.
Gdyż przygotowałem dla nich wyjątkowe powitanie.
Vì ta đã chuẩn bị một sự chào mừng đặc biệt cho chúng
Kiedy pokazywano ich zdjęcia na dużym ekranie, widownia powitała je owacjami.
Khi ảnh của họ được chiếu trên màn ảnh lớn, thì tiếng reo hò dữ dội vang lên từ cử tọa.
Proszę o powitanie pilotów.
Xin chào mừng các phi công.
Dlatego o nim i o innych patriarchach apostoł Paweł powiedział: „Wszyscy oni pomarli w wierze, chociaż nie dostąpili spełnienia obietnic, ale je z dala ujrzeli i powitali oraz publicznie oznajmili, że są obcymi i tymczasowymi osiedleńcami w tej ziemi” (Hebrajczyków 11:13).
Vì thế, sứ đồ Phao-lô đã nói về Áp-ra-ham và các tộc trưởng khác như sau: “Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất”.—Hê-bơ-rơ 11:13, BDÝ.
A obecnie, w 71 lat po roku 1919, kiedy to zaczęto ‛głosić dobrą nowinę o Królestwie po całej zamieszkanej ziemi na świadectwo wszystkim narodom’, narody chrześcijaństwa na równi z pozostałymi wcale nie zamierzają powitać tego od dawna obwieszczanego Króla z ramienia Jehowy ani przysiąc mu wierności, zrzekając się władzy nad światem (Mateusza 24:14).
Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14).
Do najdonioślejszych należało zgromadzenie międzynarodowe zorganizowane w dniach 16-18 sierpnia 1991 roku w Zagrzebiu, gdzie 7300 Świadków serdecznie powitało swych braci z 15 krajów.
Đặc sắc nhất là hội nghị quốc tế tại Zagreb vào những ngày 16-18 tháng 8 năm 1991, khi 7.300 Nhân-chứng Giê-hô-va nồng nhiệt chào mừng các anh chị em của họ đến từ 15 nước.
Szympansy ściskają się na powitanie.
Chúng ôm chào nhau.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powitanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.