potrivit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potrivit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potrivit trong Tiếng Rumani.

Từ potrivit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, đầy đủ, đủ, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potrivit

thích hợp

(suitable)

thích đáng

(suitable)

đầy đủ

(adequate)

đủ

(duly)

phù hợp

(suitable)

Xem thêm ví dụ

O introducere potrivită, având în vedere că absolvenţii au fost repartizaţi în 20 de ţări!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Potrivit cu Exodul 23:9, cum trebuiau israeliții să-i trateze pe străini și de ce?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Mă întreb: Avem bărbaţi potriviţi pentru aceste femei?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Dacă nu găsesc carcasa potrivită, pun cd-ul în cea care-i la îndemână.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Potrivit unei inscripţii antice, considerată de erudiţi o sursă demnă de încredere, faraonul Tutmosis al III-lea (mileniul al II-lea î.e.n.) a dăruit aproximativ 12 tone de aur pentru templul zeului Amon Ra din Karnak.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Nu-ţi fă griji, sunt literele potrivite.
Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu.
b) Ce întrebări potrivite se pot pune?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Zăpada nu-i potrivită, milord.
Snow nói không sai, chúa công.
Nu ne putem permite sæ gândim sæ acflionæm potrivit unor asemenea pasiuni periculoase – nici mæcar o zi.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
Suntem noi, individual şi ca popor, departe de discordii şi conflicte şi uniţi „potrivit unirii cerute de legea împărăţiei celestiale”?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Potrivit unui raport primit de la filiala din Liberia, o ţară sfâşiată de un război civil, majoritatea Martorilor din ţară sunt şomeri şi au o situaţie economică foarte precară.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Pe parcursul acestor faze, creierul este cât se poate de activ; potrivit cercetătorilor, el chiar se regenerează într-o oarecare măsură.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
7 Şi fac aceasta pentru un scop aînţelept, căci aşa mi se şopteşte, potrivit cu lucrările Spiritului Domnului care este în mine.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Potrivit opiniei lui Sargant, un exemplu îl constituie efectul predicării pentru regenerarea credinţei şi ameninţările cu pedeapsa în focul iadului.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Potrivit unor surse din poliţie, poliţia caută dovezi în ce ar putea fi cel mai aprig caz de corupţie poliţienească de câţiva ani.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
Poate că acum amândoi puteţi merge mai departe şi să găsiţi pe cineva mai potrivit.
Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn.
El transmite mesaje de încurajare, corectare şi îndrumare potrivite dumneavoastră şi nevoilor dumneavoastră.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
Președintele Ezra Taft Benson, care atunci era președintele Bisericii, i-a îndemnat pe toți cei care se întorseseră din misiune să trateze căsătoria cu seriozitate și să facă din aceasta o prioritate de top în viața lor.7 După terminarea sesiunii, am știut că mi se ceruse să mă pocăiesc și că trebuia să acționez potrivit îndrumărilor profetului.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
De fapt, potrivit unui studiu publicat în cotidianul londonez Independent, oamenii apelează uneori la maşină pentru a parcurge chiar şi distanţe mai mici de 500 de metri.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Inima se potriveşte cu volumul de muncă din muşchii.
Trái tim tôi đồng bộ khối lượng công việc với các cơ của tôi.
Trăiţi dumneavoastră înşivă potrivit acestor standarde.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
El nu a acţionat printr–o credinţă bazată pe adevăr, nici potrivit îndrumării spiritului sfînt.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Întâi am avut nevoie de date pentru a potrivi oamenii, ce erau apoi prelucrate de algoritm.
Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán.
Acum du-te şi cunoaşte pe cine trebuie, să mă faci să arăt că am frecat penisul potrivit.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potrivit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.