potęgowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potęgowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potęgowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ potęgowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Lũy thừa, lũy thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potęgowanie

Lũy thừa

noun (działanie dwuargumentowe będące uogólnieniem wielokrotnego mnożenia elementu przez siebie)

lũy thừa

noun

Xem thêm ví dụ

Nasze wysiłki są potęgowane, gdy poszukujemy kierownictwa Ducha Świętego.
Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh.
Dodanie kolejnego poważnego grzechu do popełnionego już poważnego grzechu jedynie potęguje żal.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Cudowne światło wypełniało pokój, a potęgował je kryształowy żyrandol, który rozpraszał światło swoimi szklanymi rzeźbionymi krawędziami i rzucał tęczowe odblaski wszędzie dookoła.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Każdego dnia atmosferę napięcia potęgowały wieści o kolejnych aresztowaniach braci i sióstr, o deportacjach i wtrącaniu do więzień i obozów koncentracyjnych.
Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung.
Zwięzłość potęguje jej siłę oddziaływania.
Sự vắn tắt làm tăng thêm hiệu quả.
Przyjmowanie rad Bożych potęguje szczęście
Hạnh phúc hơn nhờ chấp nhận lời khuyên của Đức Chúa Trời
Niewielu zaprzeczy, iż wydarzenia naszych czasów potęgują potrzebę znalezienia pocieszenia i nadziei.
Hơn nữa, ít ai chối cãi rằng những biến cố trong thời chúng ta đã tạo ra nhu cầu rộng lớn về an ủi và hy vọng.
Ponadto zjednuje błogosławieństwo Jehowy, który zlewa na swych sług ducha świętego, co potęguje ich radość i nadaje rozmachu ich radosnej działalności (Rzymian 12:11; Galatów 5:22).
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va ban phước cho mối liên lạc đó bằng cách đổ thánh linh trên các tôi tớ của Ngài, khiến họ được vui mừng hơn, hoạt động hăng hái, vui vẻ hơn (Rô-ma 12:11; Ga-la-ti 5:22).
Życzliwe powitania, a także budujące rozmowy zarówno przed zebraniem, jak i po nim potęgują radość i korzyści z przychodzenia do Sali Królestwa.
Chào hỏi tử tế và nói chuyện tích cực trước và sau buổi nhóm sẽ gia tăng niềm vui và lợi ích cho những người có mặt.
Swych synów, Christophera i Jonathana, wychowali na oddanych sług Bożych, co jeszcze potęguje nasze szczęście.
Họ đã nuôi dạy các con Christopher và Jonathan trở thành tôi tớ dâng mình của Đức Chúa Trời, điều này làm tăng thêm niềm hạnh phúc của chúng tôi.
Stresy potęguje jeszcze współczesna technika, która w założeniu miała ułatwiać życie i podnosić wydajność pracy.
Công nghệ hiện đại được cho là làm cuộc sống dễ chịu hơn và làm việc hữu hiệu hơn, nhưng có lẽ đã làm tăng thêm áp lực tại nơi làm việc.
Albright, który przez wiele lat kierował licznymi ekspedycjami archeologicznymi w Palestynie, oznajmił kiedyś: „Jedno odkrycie za drugim poświadcza dokładność niezliczonych szczegółów i coraz bardziej potęguje uznanie dla Biblii jako źródła historycznego”.
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
Prawo numer trzy: władza się potęguje.
Quy luật thứ ba: Quyền lực nhân đôi.
Istnieje kilka praktycznych zasad, dzięki którym możemy potęgować objawienie.
Có một số nguyên tắc thực tiễn làm tăng thêm sự mặc khải.
Uczucie to potęguje się w nas, gdy oczyma wiary dostrzegamy w takich dziełach stwórczych rękę Boga.
Cảm xúc này tăng thêm khi chúng ta nhận thức bằng con mắt đức tin, phía sau các công trình sáng tạo đó có bàn tay của Đức Chúa Trời.
13 „Jeśli małżonkowie nie chcą sobie wybaczać”, mówi Annette, „uraza i nieufność się potęgują, a to zatruwa małżeństwo.
13 Chị Annette cho biết: “Nếu một cặp vợ chồng không muốn tha thứ thì sự tức giận và hồ nghi sẽ dần lớn lên, là điều đầu độc hôn nhân.
Kiedy ujmujemy swoje uczucia w słowa, nabierają one dla nas większego znaczenia, wręcz się potęgują.
Khi bày tỏ những cảm nghĩ quan trọng qua lời nói, chúng ta cảm nhận cảm nghĩ ấy sâu sắc hơn.
W ten sposób Szatan i demony krzewią i potęgują zło wśród ludzi.
Vì vậy, những điều ác do con người gây ra ngày càng khủng khiếp hơn dưới sự cổ vũ của Sa-tan và các quỉ.
Lekcje, których uczymy się dzięki cierpliwości, będą wzbogacać nasz charakter, podnosić nas w życiu i potęgować nasze szczęście.
Các bài học chúng ta học được từ tính kiên nhẫn sẽ phát triển cá tính của chúng ta, nâng đỡ cuộc sống của chúng ta và gia tăng hạnh phúc của chúng ta.
Powtórzmy: Podczas gdy ziemska miłość fizyczna jest dyktowana przez świat, przez Szatana i wiąże się z cielesnymi, zmysłowymi i diabelskimi żądzami, małżeńska intymna bliskość ustanowiona przez Boga pozostaje pod wpływem Ducha Świętego i wiąże się z namiętnościami potęgowanymi i oczyszczanymi przez Ducha.
Vậy nên, nói tóm lại: Trong khi mối quan hệ tình dục của thế gian thuộc ảnh hưởng của thế gian và kẻ nghịch thù cùng liên quan đến những đam mê xác thịt, gợi dục, và quỷ quái thì sự gần gũi thân mật giữa vợ chồng do Thượng Đế quy định là thuộc vào ảnh hưởng của Thánh Linh và gồm có những đam mê do Thánh Linh đề cao và được thanh khiết.
Ich kłopoty niekiedy potęguje nadpobudliwość seksualna.
Có thể họ còn thấy khó hơn nữa vìsự ham muốn tình dục mạnh mẽ khác thường.
To szkodliwy nawyk, bo potęguje stres i sprawia, że robisz coś byle jak”.
Đó là thói quen xấu vì nó khiến một người cảm thấy căng thẳng hơn và làm việc kém hiệu quả”.
Potęgowanie rzuciło się na bestię, ale zostało szybko zmiażdżone.
Số Mũ nhảy lên con quá vật và nhanh chóng bị nén bẹp.
Podaje również, że w wielu krajach epidemię gruźlicy potęguje wirus HIV.
Tổ chức này cũng ghi nhận rằng HIV đang góp phần làm cho dịch lao lan rộng trong nhiều quốc gia.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potęgowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.