pot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pot trong Tiếng Hà Lan.
Từ pot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nồi, ấm, Pot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pot
nồinoun Ze gaven me potten en pannen, dekens, họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, |
ấmnoun Maar ik, nou ja er moet meer in mijn leven zijn dan alleen maar potten en pannen. Còn tớ thì, Cuộc đời tớ cần nhiều thứ hơn là ấm với chậu. |
Potnoun (Wikimedia-doorverwijspagina) |
Xem thêm ví dụ
Breek z'n poten, dan zingt ie alles van The Who. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
De beenderen van zijn poten zijn zo sterk als „koperen buizen”. Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
Dit betekent dat ze de kruiden ongeveer een uur in een aardewerken pot zal laten trekken. Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ. |
Wat schaft de pot vanavond, Finn? Tối nay có gì thế, Finn? |
Mij is verteld dat ze niet bijten, sterker nog, ze verlaten misschien niet eens deze pot. Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình. |
Hoewel sommigen er misschien door de woordkeus in Genesis 3:14 toe zijn gebracht dat te denken, hoeven we niet per se de conclusie te trekken dat slangen vóór die vervloeking poten hadden. Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân. |
Chris kan de pot op. Chris có thể chịch con khác. |
Een eenvoudig voorbeeld: vraag een groep mensen te raden hoeveel snoepjes er in een pot zitten. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Je voorzichtigheid kan de pot op. " Đ.M. ", lời cảnh báo của anh. |
23 Een rund* of een schaap met een poot die te lang of te kort is, mag je wel als vrijwillig offer aanbieden, maar het zal niet met goedkeuring worden aanvaard als gelofteoffer. 23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện. |
De pot op met Courtney, en jij ook de pot op. Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa! |
Als je het uitrekent, was er minstens 6 keer zoveel kans dat ze een pot jam kochten als ze er 6 zagen dan als ze er 24 zagen. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
Deze potten werken niet op zichzelf. Những bộ nạp này không tự vận hành. |
Bovendien laat het voorval met Martha en Maria duidelijk zien dat Jezus, anders dan de joodse religieuze leiders, niet van mening was dat een vrouw niet even bij haar potten en pannen weg mocht teneinde haar geestelijke kennis te vergroten. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
Daarom konden sommige mensen andere dingen gaan doen, bijvoorbeeld gereedschap maken, potten bakken en huizen bouwen. Việc này giúp những người không phải là nông dân, làm các việc khác như chế tạo công cụ, làm đồ gốm, và xây nhà. |
Maar het echt gekke idee is dat onze bel slechts één bel is in een veel grotere, kolkende pot universele materie. Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ. |
Mijn oma's pot is ook onbetaalbaar! Bô đi tiểu của ông nội tôi cũng rất đáng giá. |
Als je nog leeft, kun je de pot op. Nếu cậu vẫn còn sống, hãy ăn tôi. |
Soms reden wij op muildieren die stevig op hun poten stonden, maar wij keken nooit naar de diepte beneden ons waarin wij door een enkele misstap van het muildier terecht zouden komen. Đôi khi chúng tôi cưỡi la có chân vững chắc, nhưng không bao giờ chúng tôi nhìn xuống vực thẳm cạnh núi là nơi chúng tôi sẽ rớt xuống nếu con la trật chân. |
Holding een microscoop om de eerstgenoemde rode mier, zag ik dat, al was hij ijverig knagen aan de nabije voorgrond poot van zijn vijand, die gescheiden zijn resterende voeler, was zijn eigen borst allemaal weg gescheurd, bloot wat Vitals hij daar moest de kaken van de zwarte krijger, waarvan de borstplaat was blijkbaar te dik voor hem te doorboren, en de donkere karbonkels van de lijder ogen schitterden met een felheid, zoals de oorlog alleen maar zou kunnen wekken. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Zij heeft acht poten. Ve có tám chân. |
Maar niemand was er behalve mijn twee honden die alleen maar aan hun poten zaten te knabbelen. Nhưng không có ai ở đó cả ngoài hai con chó của tôi, đang nằm gặm chân chúng. |
Daarheen Ook de houtsnip leidde haar kroost, om de modder voor de wormen sonde, vliegen maar een voet boven hen naar beneden de bank, terwijl ze liep in een troep beneden, maar eindelijk, spionage mij, zou ze laat haar jong en cirkel rond en om mij heen, dichter en dichter tot binnen vier of vijf voeten, alsof gebroken vleugels en poten, om mijn aandacht te trekken, en stapt u uit haar jonge, wie zou nu al hebben hun mars, met vage, draadachtig gluren, enkel bestand door het moeras, zoals ze aangegeven. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Wie is er klaar om op de pot te springen? " Ai đã sẵn sàng để nhảy vào toilet nào? " |
Alsof iemand je met een koffie pot geslagen heeft. Hình như vừa có ai táng cả cái bình cà phê vào đầu mày hả? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.