postanowienie sądowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postanowienie sądowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postanowienie sądowe trong Tiếng Ba Lan.

Từ postanowienie sądowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là saéc leänh, chieáu chæ, bản án, sắc luật, ra chiếu chỉ, lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postanowienie sądowe

saéc leänh, chieáu chæ

(decree)

bản án

(decree)

sắc luật

(decree)

ra chiếu chỉ

(decree)

lệnh

(decree)

Xem thêm ví dụ

Możemy dobrowolnie usunąć zawartość z naszych usług, jeśli otrzymamy konkretne adresy URL oraz jeśli postanowienia orzeczenia sądowego wskażą, że dana zawartość narusza prawo.
Chúng tôi có thể tự nguyện xóa nội dung khỏi các dịch vụ của chúng tôi nếu được cung cấp các URL cụ thể và nếu các điều khoản của lệnh tòa cho thấy nội dung vi phạm pháp luật.
22 April i jej rodzice postanowili dochodzić sprawiedliwości na drodze sądowej.
22 Chị April và cha mẹ đã kiện lên tòa để đòi lại công bằng.
Żadne z postanowień niniejszej Umowy nie ogranicza możliwości wystąpienia przez którąkolwiek ze stron o świadczenie przysługujące w oparciu o prawo słuszności, chyba że użytkownik chce wystąpić o zakaz sądowy lub zakaz importu usługi na podstawie naruszenia patentu w odniesieniu do Usługi lub jej części w drodze postępowania sądowego podczas korzystania przez użytkownika z Usługi lub przez rok od czasu zakończenia korzystania.
Không có điều nào trong Thỏa thuận này sẽ hạn chế khả năng yêu cầu đền bù theo luật công bằng của một trong hai bên, trừ trường hợp bạn không yêu cầu, theo thủ tục khởi tố nộp trong thời gian bạn sử dụng Dịch vụ hoặc trong một năm sau khi sử dụng, lệnh tòa hoặc lệnh loại trừ của Dịch vụ hoặc bất kỳ phần nào của Dịch vụ dựa trên vi phạm bằng sáng chế.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postanowienie sądowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.