pośrednictwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pośrednictwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pośrednictwo trong Tiếng Ba Lan.
Từ pośrednictwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự môi giới, Hòa giải, môi giới, cơ quan, trung gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pośrednictwo
sự môi giới(medium) |
Hòa giải(mediation) |
môi giới(medium) |
cơ quan(agency) |
trung gian(intermediary) |
Xem thêm ví dụ
8 Za pośrednictwem wyznaczonego przez siebie Pasterza, Chrystusa Jezusa, Jehowa zawiera ze swymi należycie karmionymi owcami ‛przymierze pokoju’ (Izajasza 54:10). 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Przyjrzyjmy się kilku objawionym za jego pośrednictwem pewnym aspektom światła i prawdy, które wyraźnie jaśnieją na tle powszechnych przekonań jego i naszych czasów. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
15 Kiedy oddajemy się Bogu za pośrednictwem Chrystusa, wyrażamy postanowienie, by spożytkowywać życie na spełnianie woli Bożej przedstawionej w Piśmie Świętym. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Dostąpiliśmy przebaczenia grzechów „dla imienia” Chrystusa, gdyż zgodnie z postanowieniem Bożym tylko za jego pośrednictwem można uzyskać zbawienie (Dzieje 4:12). Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Pamiętamy, jak cenny dar otrzymaliśmy od Boga za pośrednictwem Jezusa. Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su. |
6 Szatan od dawna stara się zwodzić sług Bożych za pośrednictwem odstępców (Mateusza 13:36-39). 6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
22:17, 18). Nic więc dziwnego, że już zaczyna się spełniać końcowa część obietnicy danej Abrahamowi: „Za pośrednictwem twojego nasienia stanowczo zjednają sobie błogosławieństwo wszystkie narody ziemi”. Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”. |
3 Szatan za pośrednictwem węża powiedział pierwszej kobiecie, Ewie, że nawet jeśli zlekceważy ona polecenie Boże i zje zakazany owoc, to i tak nie umrze. 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
Czy twój sposób spędzania życia świadczy o tym, że doceniasz wnikliwość, której użycza Jehowa za pośrednictwem swojej organizacji? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
Bóg pragnie za pośrednictwem swego niebiańskiego Królestwa, podlegającego władzy Chrystusa, doprowadzić do tego, by na całej ziemi zagościła prawość. Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ. |
Z „potomstwa” tego Bóg postanowił utworzyć rząd, niebiańskie Królestwo, by za jego pośrednictwem obdarzyć posłuszną ludzkość błogosławieństwami — usunąć wszelkie przyczyny cierpień, łącznie ze śmiercią (Rodzaju 22:18; Psalm 46:9; 72:16; Izajasza 25:8; 33:24; Daniela 7:13, 14). (Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14. |
Słowo Jehowy ziściło się w 70 roku n.e., gdy za pośrednictwem armii rzymskiej wykonał On wyrok na narodzie, który odrzucił Jego Syna (Daniela 9:24-27; Jana 19:15). Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
A zatem mniej więcej po 40 latach napływania coraz jaśniejszego światła stało się oczywiste, że zarówno starszych, jak i diakonów, nazywanych obecnie sługami pomocniczymi, mianuje „niewolnik wierny i roztropny” za pośrednictwem swego Ciała Kierowniczego (Mateusza 24:45-47). Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
W miarę pogłębiania wiedzy o tym, dlaczego Bóg dopuszcza zło i jak za pośrednictwem swego Królestwa wkrótce zaprowadzi na ziemi pokój i sprawiedliwość, umacniają swą nadzieję i pomnażają radość (1 Jana 5:19; Jana 17:16; Mateusza 6:9, 10). Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
A jakież to naprawdę wartościowe informacje są przekazywane za pośrednictwem owych nieznanych języków i co sądzić o ich interpretacji? Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
Co się stanie, jeśli pogardzimy wybawieniem zgotowanym przez Boga za pośrednictwem Jego Syna? Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bác bỏ sự cứu rỗi mà Đức Chúa Trời đã ban qua Con Ngài? |
14 Jehowa obcuje dzisiaj z nami za pośrednictwem swej widzialnej organizacji poddanej Chrystusowi jako jej zamianowanej głowie. 14 Ngày nay Đức Giê-hô-va liên lạc với chúng ta qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài dưới quyền của đấng Christ là đấng được bổ nhiệm làm đầu. |
W decydującym momencie Bóg powstrzymał Abrahama za pośrednictwem anioła. Ngay trước khi Áp-ra-ham hy sinh con mình, Đức Chúa Trời đã sai một thiên sứ cản ông lại. |
Jehowa osobiście wysłuchuje modlitw i odpowiada na nie za pośrednictwem aniołów, swych ziemskich sług, ducha świętego oraz swojego Słowa (Psalm 65:2). Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2. |
(b) Dlaczego musimy reagować na wskazówki otrzymywane od Boga za pośrednictwem „niewolnika”? (b) Tại sao việc chúng ta đáp ứng sự giáo huấn qua cơ quan của Đức Chúa Trời là quan trọng? |
8 Jehowa za pośrednictwem Izajasza wyjawia plany wrogów Judy. 8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa. |
Wszystko zaistniało za jego pośrednictwem, a bez niego nie zaistniała ani jedna rzecz. (...) Muôn vật bởi Ngài làm nên, chẳng vật chi đã làm nên mà không bởi ngài... |
Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt został wydany za pośrednictwem wytwórni Ricka Rubina, American Recordings. Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt được phát hành bởi hãng đĩa của Rick Rubin, American Recordings. |
Setki milionów osób w wielu krajach modli się do niej lub za jej pośrednictwem oraz odprawia nabożeństwa przed jej figurami i ikonami. Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà. |
Za pośrednictwem swych sług oraz swojego ducha pomaga nam znaleźć wyjście z trudnej sytuacji (Jeremiasza 25:4, 5; Dzieje 5:32). (1 Cô-rinh-tô 10:13) Qua các tôi tớ và thánh linh của Ngài, Ngài mở đường cho chúng ta ra khỏi.—Giê-rê-mi 25:4, 5; Công-vụ 5:32. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pośrednictwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.