posílit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posílit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posílit trong Tiếng Séc.
Từ posílit trong Tiếng Séc có các nghĩa là củng cố, tăng cường, gia cố, kiện toàn, ra trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posílit
củng cố(to strengthen) |
tăng cường(strengthen) |
gia cố(strengthen) |
kiện toàn(strengthen) |
ra trò
|
Xem thêm ví dụ
Po uplynutí dostatečné doby požádejte několik studentů, aby se podělili o něco, co je v knize Eterově inspirovalo nebo co jim pomohlo posílit víru v Ježíše Krista. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Mohou vzájemné pouto nějak posílit? Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không? |
(b) Co nás může posílit, abychom se neděsili toho, co je před námi? (b) Điều gì có thể giúp chúng ta vững vàng nhìn về phía trước? |
Měli bychom přestat uvažovat o počtu iPodů na občana a začít přemýšlet o způsobech, jak pomoci a posílit intelektuály, disidenty, nevládní organizace a členy občanské společnosti. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
Vedle modlitby a studia písem je podle mě tím nejlepším způsobem, jak posílit svědectví, služba. Ngoài việc cầu nguyện và học thánh thư, tôi nghĩ là cách tốt nhất để củng cố chứng ngôn của bạn là qua sự phục vụ. |
To, jak neslavně skončili Jeremjášovi odpůrci, by mělo posílit naše přesvědčení, že pokud budeme věrní jako Jeremjáš, naši nepřátelé ‚nad námi nezískají převahu, protože Jehova je s námi‘. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
Jak můžeme posílit víru? Làm thế nào chúng ta có thể gia tăng đức tin của mình? |
Když studenti učí naukám a zásadám obsaženým ve verších a pasážích z mistrovství v písmu a vydávají o nich svědectví, mohou rovněž posílit své svědectví. Khi các học sinh giảng dạy và làm chứng về các giáo lý và nguyên tắc được tìm thấy trong các đoạn thánh thư thông thạo, họ cũng có thể củng cố chứng ngôn của họ. |
A jak lze vzájemné pouto posílit? Bạn có thể làm vững mạnh cam kết với người bạn đời bằng cách nào? |
Bůh chtěl posílit Elijášovu víru, a proto mu předvedl jeden projev své božské moci. Để giúp Ê-li được vững đức tin, Đức Chúa Trời trước hết cho ông thấy quyền năng của Ngài. |
V písmech čteme o mužích a ženách, kteří se obrátili a pak toužili „posílit“ své bratry a sestry.12 Trong suốt thánh thư chúng ta đọc về những người nam và những người nữ đã trở nên cải đạo và rồi mong muốn “củng cố” các anh chị em của họ.12 |
Jak můžeme svoji víru posílit? Chúng ta có thể làm những bước nào để xây dựng đức tin? |
Mohli byste říci: „Jak byste mohli posílit své vztahy se sourozenci?“ Các anh chị em có thể nói: “Làm thế nào các anh chị em có thể củng cố mối quan hệ của mình với các anh chị em ruột của mình?” |
• Jak mohou svobodní křesťané posílit svůj vztah k Jehovovi a rozšířit se v lásce? • Tín đồ độc thân có những cơ hội nào để đến gần Đức Giê-hô-va và mở rộng lòng? |
5 Budeme-li uvažovat o projevech Jehovovy věrné oddanosti, může nás to velmi posílit. 5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va. |
Jak vás může posílit to, když slyšíte nebo čtete o zážitcích jiných lidí, které dokládají dobrotivost a moc Boží? Việc nghe hay đọc về những kinh nghiệm của người khác để minh họa lòng nhân từ và quyền năng của Thượng Đế trong cuộc sống của họ giúp củng cố các em như thế nào? |
Měli bychom se spíš snažit ho povzbudit a utěšit, a pomocí Písma jej posílit na duchu. Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ. |
Až si tato témata prostudujete, mohli byste se zamyslet nad tím, jak můžete dané oblasti posílit, a stanovit si cíl, že tak učiníte. Sau khi các em nghiên cứu những đề tài này, các em có thể suy nghĩ về các cách các em có thể củng cố những lĩnh vực này và đặt ra mục tiêu để làm như vậy. |
Abyste studentům pomohli posílit jejich schopnost nalézat verše a pasáže, můžete si naplánovat, že jim představíte 25 pasáží z mistrovství v písmu na začátku kurzu a poté budete pracovat na prohlubování mistrovství v průběhu kurzu. Để giúp các học sinh xác định các kỹ năng, các anh chị em có thể hoạch định để giới thiệu 25 đoạn thánh thư thông thạo gần lúc bắt đầu khóa học và sau đó cố gắng gia tăng việc thông thạo trong suốt khóa học. |
Může nejen posílit tvé schopnosti, ale i tvou touhu dělat ve službě vše, co je v tvých silách. Lực này không chỉ cải thiện khả năng của bạn mà còn nâng cao ước muốn để bạn làm hết sức trong việc phụng sự. |
Věnujete-li několik minut denně rozhovoru o věcech, na kterých záleží, můžete tím velmi posílit výměnu myšlenek a předcházet nedorozuměním. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Jak můžete posílit své svědectví o této věci? Làm thế nào các em có thể củng cố chứng ngôn của mình về điều này? |
Zatímco Bůh zjevení určená všem Jeho dětem předává skrze proroky, může se jednotlivcům dostat zjevení proto, aby získali pomoc s konkrétními potřebami, zodpovědnostmi a otázkami a aby jim pomohlo posílit jejich svědectví. Mặc dù Thượng Đế ban cho sự mặc khải qua các vị tiên tri để hướng dẫn tất cả con cái của Ngài, nhưng các cá nhân cũng có thể nhận được sự mặc khải để giúp đỡ họ về các nhu cầu cụ thể, trách nhiệm, và những thắc mắc và giúp củng cố chứng ngôn của họ. |
Svému příteli a vám všem, kteří si přejete posílit svou víru, dávám tento slib: budete-li věrně žít podle evangelia Ježíše Krista a řídit se jeho učením, vaše svědectví bude chráněno a poroste. Tôi đưa ra cho anh bạn tôi cũng như tất cả những người nào muốn củng cố đức tin của mình lời hứa này: khi nào anh chị em trung thành sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo lời dạy của phúc âm, thì chứng ngôn của anh chị em sẽ được bảo vệ, và sẽ tăng trưởng. |
Vysvětlete, že apoštol Pavel napsal svou epištolu Efezským s touhou duchovně posílit, ochránit a sjednotit členy Církve, z nichž někteří ve své víře slábli. Giải thích rằng Sứ Đồ Phao Lô đã viết thư gửi cho những người Ê Phê Sô với ước muốn củng cố, bảo vệ, và đoàn kết phần thuộc linh của các tín hữu Giáo Hội ở đó, một số người trong số họ đã bị suy yếu trong đức tin. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posílit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.