posibil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posibil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posibil trong Tiếng Rumani.
Từ posibil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có thể, khả năng, có lẽ, có thể xảy ra, cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posibil
có thể(maybe) |
khả năng(potential) |
có lẽ(possibly) |
có thể xảy ra(possible) |
cơ hội
|
Xem thêm ví dụ
Se oferă cât mai repede posibil hrană, apă, adăpost, îngrijire medicală şi ajutor pe plan emoţional şi spiritual Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
E foarte posibil. Oh, hoàn toàn được. |
De asemenea, răbdarea lui ne dă fiecăruia posibilitatea de a „continua să lucrăm la salvarea noastră, cu teamă şi tremur“ (Filipeni 2:12, NW). — 15/9, pagina 20. Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta ‘lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình’ (Phi-líp 2:12).—15/9, trang 20. |
Stiti, nu este posibil sa faci ceva pentru o persoana, daca exagerezi. Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức. |
Mă aşteptam la o posibilă opoziţie, aşa că m-am rugat lui Dumnezeu să-mi dea înţelepciune şi curaj ca să înfrunt orice s-ar fi întâmplat. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Pentru că ăsta e grupul de oameni care inspiră posibilitate. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
7 Este important să purtăm o discuţie simplă şi să-l lăudăm pe locatar ori de câte ori este posibil. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
Dacă nu funcţiona pentru mine, nu se putea în niciun fel să cred că era posibil. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Posibil, dar nu strica să încercăm. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
O calatorie catre Hyperborea, tara Arimaspi... este singura posibilitate sa il vindecam pe printul Kassim. Cuộc du hành đến Hyperborea, vùng đất của người Arimaspi,... là cách duy nhất có khả năng hồi phục cho Hoàng tử Kassim. |
25 Eliberarea din exil a evreilor loiali, care a fost posibilă în urma căderii Babilonului, a prefigurat eliberarea creştinilor unşi din exilul spiritual în 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Băieţi, e posibil să fi găsit ceva. Mọi người, hình như có gì đó. |
Un administrator de ferestre bazat pe GTK+ și cu posibilitatea de grupare a ferestrelorName Trình quản lý cửa sổ với khả năng tạo nhóm cửa sổ dựa trên GTK+Name |
Nu e posibil. Không thể nào. |
E posibil ca Theresa să fi încercat să folosească tăietorul de lemne şi, când a dat greş, să fi încercat să facă personal transferul. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Pe termen lung oamenilor care au primit gratis plasele de pat, un an mai târziu, li s-a oferit posibilitatea să dobândească o plasă de pat cu doi dolari. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Este absolut posibil că Luca şi cititorii săi au interpretat aceste versete aşa sau asemănător.“ Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
Prezența unui calculator mărește complexitatea jocului într-un mod care nu este posibil într-un joc tradițional. Sự hiện diện của máy tính dùng để tính toán và phân xử cho phép dạng game này tiến tới độ phức tạp hơn là điều mà một board game truyền thống không thể nào làm được. |
Am verificat toate posibilele cauze pentru urina maro. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
Dar ce puteţi face dacă ajungeţi la concluzia că acest lucru nu este posibil? Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao? |
Iubirea manifestată de creaturile libere şi inteligente avea să-i dea lui Dumnezeu posibilitatea să respingă acuzaţiile nedrepte. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
Dar cum va fi posibil acest lucru?”. Nhưng làm sao việc này có thể xảy ra?”. |
Astfel, făcând tot posibilul să fiu la nivelul noilor mele responsabilităţi în calitate de bărbat căsătorit, am zis: „Ştiu şi eu – fiindcă sunt soţul tău şi deţin preoţia”. Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
Meciul împotriva lui Alehin din 1927 a fost făcut posibil de câțiva oameni de afaceri argentinieni și de președintele Argentinei, care garanta fondurile. Năm 1927, trận thách đấu của Alekhine trước Capablanca được một nhóm các thương gia Argentina và cả tổng thống Argentina hỗ trợ. |
Este adevărat, curtea le-a dat multor păgâni necircumcişi posibilitatea să-i aducă jertfe lui Dumnezeu. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posibil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.