poşet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poşet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poşet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ poşet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bao, túi, bao bì nilon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poşet
baonoun Yani, plastik poşet "parkmetre çalışmıyor." anlamına geliyor. Ý tôi là, bao xốp cho biết "đồng hồ đậu xe bị hư" |
túinoun Boş bir poşet ve bir isim listesi istiyorum. Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên. |
bao bì nilonnoun |
Xem thêm ví dụ
Şu poşetleri bir halledeyim. Để tôi cất chỗ đồ tạp hóa này đã. |
Boş bir poşet ve bir isim listesi istiyorum. Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên. |
İstersen seninkine poşet de geçirebilirsin. Hãy sử dụng các biện pháp bảo vệ nếu anh muốn. |
Sen erotik dergileri poşetten çıkartmadan okurken. Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic. |
Sen de poşetin içindeydin. Còn cậu là người ở trong cái túi ni lông. |
Bir poşet, bir elma, bir dilim. Một túi táo, một quả táo, một lát táo. |
Çay poşeti! Ăn đi này! |
Poşet mi? Bị ngạt thở? |
Bu Montery çam ağacı, küçük hava poşetleri polenlerin daha da uzağa gitmesini sağlıyor. Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn. |
Evet, en büyük hayalim yastığımın altına üzerinde " bebeğim için " yazan bir notla bir poşet çiğ ıspanak bırakacak bir adamla tanışmaktı. Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. " |
Kitaplarımızı alışveriş poşetleriyle örterdik sadece alışverişe çıkmışız gibi görünsün diye. Chúng tôi giấu sách vở trong giỏ đi chợ như thế mọi người sẽ nghĩ chúng tôi chỉ đi mua sắm. |
Bir poşetten diğerine açık alana ulaşırsın. Từ túi này tới túi khác, ông đi tới một ngọn đồi trọc. |
Neler döndüğünü anlıyorum. Tüm o takas çantaları, para poşetleri falan. Tôi hiểu tại sao phải đi lấy tiền ở mấy chỗ xa lắc lơ vậy. |
Gerekli ilaçlar, reçetelerin ve diğer önemli belgelerin fotokopileri (su geçirmez bir poşetin içinde) Hộp chống thấm nước để đựng thuốc men cần thiết, đơn thuốc và những giấy tờ quan trọng khác |
Çay poşetinin ipini neden fincanın kulbuna doluyoruz? Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc? |
Yurt odamdan poşetle satmıyoruz ki. Ta không ngồi bán vụn trong phòng ký túc xá. |
Sadece iki poşet ele geçirdik. Chỉ tóm được có 2 bao quèn! |
Yani, plastik poşet " parkmetre çalışmıyor. " anlamına geliyor. Ý tôi là, bao xốp cho biết " đồng hồ đậu xe bị hư " |
Onu poşetlere doldurup nehre attik. Chúng tôi mang ông trong túi ra sông. |
Ben de kaka poşetimi boşaltabilirim. Và tôi có thể dọn sạch túi phân. |
Bakterilerin yayılmasını önlemek için her tür kırmızı ve beyaz eti poşetlere koyup ağzını sıkıca bağlayın ya da güzelce paketleyin ve diğer yiyeceklerden ayrı bir yere koyun. Nhằm ngăn ngừa sự lây lan vi khuẩn, hãy cho vào bao kín hoặc gói kỹ tất cả các loại thịt sống và hải sản, rồi để riêng chúng khỏi các loại thực phẩm khác. |
Otobanın kenarında bir çöp poşetinde bulundu. Được tìm thấy trên đường cao tốc trong một cái túi. |
Bir poşet elma almam gerekiyordu. Mà tôi phải mua một túi táo. |
Ben genelde bir motele girip çöp poşetine dolduruyorum ama bunu yaptırdığın kişiye para verip aldırabilirsin de. Tôi thường lẻn vào nhà nghỉ và đổ đầy một túi rác, nhưng anh có thể thuê người mua chúng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poşet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.