pora deszczowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pora deszczowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pora deszczowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ pora deszczowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mùa mưa, Mùa mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pora deszczowa

mùa mưa

noun

W porze deszczowej woda ulega skażeniu i wywołuje cholerę, biegunkę i inne choroby.
Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác.

Mùa mưa

(pora roku w strefie międzyzwrotnikowej)

W porze deszczowej woda ulega skażeniu i wywołuje cholerę, biegunkę i inne choroby.
Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác.

Xem thêm ví dụ

Po następnej porze deszczowej pośród mieszkańców wiosek posiadających studnie nie odnotowano żadnych chorób wywoływanych przez skażoną wodę.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
"Glina nie wytrzyma w porze deszczowej, a Francis chce, żebyśmy zbudowali z niej szkołę.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
pora deszczowa
Mùa mưa
Podczas pory deszczowej niektóre drogi są prawie całkowicie zatopione.
Vào mùa mưa, vì lụt lội nên một số con đường hầu như hoàn toàn biến mất.
W porze deszczowej woda ulega skażeniu i wywołuje cholerę, biegunkę i inne choroby.
Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác.
Jednakże w porze deszczowej spokojne, „dobrze nawodnione miejsca odpoczynku” znajdują w pobliżu strumieni i rzek (Psalm 23:2).
(Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2.
Operacja została jednak opóźniona przez porę deszczową, która spowodowała rozproszenie stad emu na rozleglejszym obszarze.
Tuy nhiên, chiến dịch này đã bị trì hoãn bởi một khoảng thời gian có lượng mưa gây ra tình trạng phân tán ở một khu vực rộng lớn hơn.
W porze deszczowej kraina ta zamienia się w olbrzymi ogród porośnięty bujną roślinnością.
Vào mùa mưa, miền này biến thành một khu vườn đồ sộ, xanh tươi.
Jednakże w porze deszczowej sprawa przedstawia się zupełnie inaczej.
Tuy nhiên, hoàn cảnh thay đổi vào mùa mưa.
Trawy stanowią ogólnie przynajmniej 80% pokarmu bawolca, natomiast ponad 95% w porze deszczowej, od października do maja.
Nói chung bao gồm ít nhất 80% trong khẩu phần ăn của, cỏ chiếm tới hơn 95% thực phẩm của chúng trong mùa mưa, tháng Mười đến tháng Năm.
Sawan wypada pod koniec pory deszczowej, mam więc okazję oczyścić organizm z chorób typowych dla tego okresu”.
Vì tháng Sawan gần cuối mùa mưa, sự kiêng ăn cho cơ thể tôi một cơ hội để tự tẩy sạch những thứ bệnh riêng biệt của mùa mưa”.
Musisz dopilnować, by odeszli przed porą deszczową.
Anh phải cho họ chuẩn bị sẵn sàng để đi trước khi trời mưa.
Lub „pora deszczowa”.
Hay “Mùa mưa”.
W porze deszczowej spada tam z wysoka największa w świecie ilość wody.
Trong mùa lũ lụt, số lượng nước tràn ra khỏi bờ thác thì lớn nhất trên thế giới.
Piaszczyste drogi w naszej okolicy zawsze były śliskie, a w porze deszczowej błotniste.
Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa.
Jeżeli przed nadejściem pory deszczowej będę uprawiał jego hektarowe pole, otrzymam jako zapłatę rower.
Ông đồng ý là nếu tôi cày cấy hai mẫu đất của ông trước khi mùa mưa đến, ông sẽ trả lương tôi bằng chiếc xe đạp.
Podczas długiej pory deszczowej w stołecznym Freetown dwie pionierki proponują kobiecie traktat
Hai chị tiên phong mời một người qua đường nhận tờ chuyên đề tại thủ đô Freetown, trong mùa mưa dài
Są biedni i marzną pod kocami w czasie pory deszczowej.
Họ rất nghèo, và họ lạnh cóng với những chiếc chăn trong mùa mưa,
W tym czasie kończyła się pora deszczowa i wiosenne słońce przepędzało zimowy chłód.
Lúc đó, mùa mưa đã qua, và mặt trời vào mùa xuân đã bắt đầu làm ấm đi bầu không khí lạnh của mùa đông.
Po zakończeniu się pory deszczowej woda opada tak szybko, że niekiedy rybacy zdejmują ryby uwięzione wśród gałęzi drzew!
Sau mùa mưa, nước rút nhanh đến nỗi có khi ngư dân bắt được cá còn vướng trên cây!
" Nadeszła pora deszczowa. "
" Mùa mưa đã bắt đầu. "
Do prac polowych przystępuje się na początku pory deszczowej, kiedy ziemia jest jeszcze sucha i twarda.
Việc này được làm vào đầu mùa mưa khi đất vẫn còn khô và cứng.
Ze względu na położenie tuż obok Niziny Amazonki również tutaj regularnie na początku roku występuje pora deszczowa.
Nằm ngay ngoài lưu vực Amazon, khu vực này thường có mùa mưa vào đầu năm.
Podczas pory deszczowej w północnym Queenslandzie pomagam siostrom Kilpatrick pchać samochód
Giúp chị em nhà Kilpatrick đẩy xe trong mùa mưa lũ ở miền bắc Queensland
Absorbują ją w porze deszczowej, a uwalniają w porze suchej.
Hút nước khi mùa mùa tới và nhả ra trong mùa khô.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pora deszczowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.