por completo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por completo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por completo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ por completo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoàn toàn, đúng, có lý, phải, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por completo

hoàn toàn

(proper)

đúng

(proper)

có lý

phải

đầy đủ

Xem thêm ví dụ

A Hillary desapareceu por completo.
Hillary đã hoàn toàn biến mất.
Este medo de sair da minha caixa masculina envolvia- me por completo.
Nỗi sợ hãi về việc nằm ngoài cái hộp đàn ông thật sự đã tràn ngập lấy tôi.
A realidade contradisse por completo as perceções iniciais deste planeta.
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.
Sim, mas estas tréguas acabarão com as lutas por completo.
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
Por vontade delas, continuariam a discutir, mas, de repente, o sol desapareceu por completo.
Các cô tiếp tục tranh cãi nhưng đột nhiên nắng tắt hẳn.
‘Aniquilar por completo’ talvez expresse a sua força. . . .
Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . .
No século 16, os conquistadores espanhóis chegaram, mas não derrotaram os maias por completo.
Người Tây Ban Nha đến xâm chiếm vào thế kỷ 16 nhưng không chinh phục được hoàn toàn.
Sairemos quando a célula queimar por completo.
Đốt cháy cái ngục này thì chúng ta có thể thoát ra.
O templo, porém, foi incendiado por completo!
Tuy nhiên, nó bị đốt cháy hoàn toàn!
Depois, o que sobrar será queimado por completo.
Sau đó, phần còn lại của y thị thì bị thiêu hủy hoàn toàn.
Eles voltam para a primeira etapa e conferem outros modelos ou eles abandonam seu conteúdo por completo?
Họ sẽ trở lại bước đầu tiên và sau đó khám phá các kiểu xe khác hay họ sẽ hoàn toàn rời khỏi nội dung của bạn?
O Ehan, aí no 108... memorizou-o, por completo.
Ehan ở phòng 108 thuộc lòng kinh Qur'an.
Desistem da escola, ou optam por deixar de viver por completo.
Tụi nhỏ bỏ học và lựa chọn tránh xa khỏi thế giới.
Estão a diminuir e a receder e muitos já desapareceram por completo.
Chúng đang dần chìm đi và biến mất -- và một số đã biến mất cùng nhau.
Por completo.
Mọi thứ trên người CON!
O Pequeno Ninguém perdeu por completo o juízo.
Nhóc Nobody rõ ràng vừa mất trí rồi.
▪ Será que preciso ficar longe do meu cônjuge para conseguir relaxar por completo?
▪ Để thư giãn, tôi có cần phải xa người hôn phối không?
Identificar quando uma tentação costuma ocorrer pode até mesmo ajudar você a evitá-la por completo.
Biết thời điểm thường bị cám dỗ sẽ giúp bạn tránh ngay từ đầu.
Mas finalmente... eles morrem, de algum mecanismo que não entendemos por completo.
Nhưng cuối cùng chúng vẫn chết có một vài cơ chế mà chúng tôi vẫn chưa hoàn toàn hiểu hết.
Em 1941, Hitler decidiu destruir a nação polonesa por completo.
Vào năm 1941 Hitler quyết định hủy diệt hoàn toàn dân tộc Ba Lan.
Outros pensam que, ao morrer, a pessoa deixa de existir e por fim é esquecida por completo.
Số khác thì tin rằng khi chết một người không còn hiện hữu nữa, và cuối cùng bị lãng quên hoàn toàn.
Sabia que a morte dela atearia um fogo que consumiria por completo a rainha.
Anh ta biết cái chết của cô sẽ tạo nên một cơn thịnh nộ nuốt chửng hoàng hậu.
Mas seu exame das obras teológicas aceitas naquela época o desapontou por completo.
Tuy nhiên, ông hoàn toàn thất vọng khi xem xét các sách thần học được chấp nhận vào thời đó.
❏ Banheiro: Lavar por completo todas as paredes
❏ Phòng tắm: Lau kỹ tất cả các bức tường
Ela nunca me apagou por completo.
Ả ta không bao giờ xóa kí ức ta hoàn toàn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por completo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.