pont arrière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pont arrière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pont arrière trong Tiếng pháp.

Từ pont arrière trong Tiếng pháp có nghĩa là cầu sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pont arrière

cầu sau

Xem thêm ví dụ

Utilisé pour la pêche, il était doté d’un pont arrière sur lequel était posé le filet, lourd et volumineux.
Đó là thuyền đánh cá có mạn hay sàn nơi đuôi thuyền để buộc lưới kéo lớn và nặng.
Son pont arrière fut élargi et équipé avec un système de rails pour accueillir l'arrimage prévu de 11 hydravions de reconnaissance Aichi E16A Zuiun (« Paul »).
Sàn tàu phía sau được kéo dài và được trang bị một hệ thống đường ray để có thể mang được 11 thủy phi cơ trinh sát Aichi E16A Zuiun ("Paul").
Avec le châssis du boîtier supérieur maintenant serré Remontez les deux supports de levage situés de chaque côté de la coulée de pont de l'arrière
Với khung trên bao vây chặt chẽ bây giờ Re- attach cả hai phía sau nâng khung ở hai bên của đúc bridge
À 16 h 44, une bombe antiblindage et à action retardée traversa le pont d'envol près de l'ascenseur arrière et perça trois ponts avant d'exploser sous la ligne de flottaison en tuant 35 marins et en blessant 70 autres.
Tuy nhiên, đến 16 giờ 44 phút, một quả bom xuyên thép nổ chậm đã xuyên thủng đường băng tại vị trí gần thang máy và xuyên qua 3 lớp sàn tàu trước khi nổ dưới đường mớn nước làm chết 35 người và 70 người khác bị thương.
Ainsi, avant même qu'un seul coup de feu n'eût été tiré, les Soviétiques avaient coupé la ville en deux, contrôlaient tous les ponts et étaient couverts à l'arrière par le large Danube.
Vì thế trước khi bất kỳ viên đạn nào được bắn ra, quân Liên Xô đã hoàn toàn cắt đôi thành phố, kiểm soát mọi đầu cầu, và được bảo vệ từ phía sau bởi dòng sông Danube rộng lớn.
Il souhaitait vaincre Pope avant l'arrivée de McClellan, en coupant d'abord les ponts qui se trouvaient derrière les forces de l'Union, puis en attaquant son flanc gauche et ses arrières.
Kế hoạch của ông là đánh bại Pope trước khi quân của McClellan kịp đến tiếp viện bằng cách phá các cây cầu phía sau Pope rồi tấn công vào sườn trái và sau lưng ông ta.
Après l'arrivée des premiers 767 rallongés, Boeing cherche à répondre aux demandes des compagnies aériennes, pour une plus grande capacité, en proposant des modèles plus grands, dont une version partiellement à double pont familièrement appelée Hunchback of Mukilteo (du nom de la ville près de l'usine Boeing à Everett) avec une section de fuselage de 757 montée sur la partie arrière du fuselage,.
Sau khi giới thiệu phiên bản 767 thân dài đầu tiên, Boeing tiếp tục phản hồi thỉnh cầu tăng sức chứa từ các hãng hàng không bằng cách đưa ra các mẫu máy bay lớn hơn, bao gồm một mẫu có một phần thân hai tầng được gọi một cách không chính thức là "Hunchback of Mukilteo" ("Người gù xứ Mukilteo", theo tên một thị trấn gần nhà máy Everett của Boeing) với một phần thân máy bay 757 gắn trên thân chính phía sau của 767.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pont arrière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.