polyarthrite rhumatoïde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polyarthrite rhumatoïde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyarthrite rhumatoïde trong Tiếng pháp.

Từ polyarthrite rhumatoïde trong Tiếng pháp có nghĩa là Viêm khớp dạng thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polyarthrite rhumatoïde

Viêm khớp dạng thấp

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques années, ma mère a développé une polyarthrite rhumatoïde.
Vài năm về trước, mẹ tôi mắc chứng viêm khớp dạng thấp.
Je dois composer avec une polyarthrite rhumatoïde, mais j’ai la joie d’être pionnière.
Tôi bị bệnh thấp khớp kinh niên, tuy vậy tôi vẫn làm tiên phong.
Parce qu’elle souffre de polyarthrite rhumatoïde, il lui est très difficile de dactylographier.
Bởi vì bị viêm khớp thấp, nên bà nội của tôi rất đau đớn khi phải gõ trên máy vi tính.
Des études indiquent que des cellules qui ne meurent pas peuvent causer un cancer ou une polyarthrite rhumatoïde.
Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư.
Mais Ted était dans l’impossibilité de faire autre chose qu’écrire ou parler ; il était totalement immobilisé par une polyarthrite rhumatoïde.
Tuy nhiên, hầu như anh Ted chỉ có thể viết và nói mà thôi; tất cả khớp xương của anh bị kẹp chặt vì bệnh viêm đa khớp mãn tính.
Quand on souffre d'une maladie chronique grave, d'une polyarthrite rhumatoïde, d'un lupus, d'un cancer, du diabète, ou d'une cirrhose, on perd le contrôle.
Khi chúng ta đối mặt với một bệnh mãn tính, dù nó là thấp khớp, lupus ban đỏ, ung thư, tiểu đường, hay xơ gan, chúng ta đều mất kiểm soát.
Cela faisait 20 ans qu'elle souffrait de polyarthrite rhumatoïde, ses mains étaient déformées par la maladie, sa colonne vertébrale était tordue, elle se déplaçait en fauteuil roulant.
Cô ấy bị bệnh thấp khớp suốt 20 năm qua, tay cô ấy xương xẩu vì viêm khớp, lưng thì còng, và cô ấy phải di chuyển bằng xe lăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyarthrite rhumatoïde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.