polos trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polos trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polos trong Tiếng Indonesia.
Từ polos trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mộc mạc, giản dị, ngây thơ, đơn giản, vô tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polos
mộc mạc(simple) |
giản dị(simple) |
ngây thơ(naive) |
đơn giản(simple) |
vô tội(clean-handed) |
Xem thêm ví dụ
Betapa polosnya! Rất khờ khạo |
Dua ruangan depan lantainya terbuat dari batu alam berwarna abu-abu sedangkan dua ruangan belakang lantainya terbuat dari semen polos berwarna abu-abu. Sân đình hiện nay được lát gạch đỏ sạch sẽ, hai bên là hai hành nhãn thẳng tắp sai trĩu quả. |
Tetapi ketika dia turun dari sepeda, dia melihat bahwa rumah itu kosong dan rusak, dengan halaman yang dipenuhi oleh tanaman liar dan jendela-jendela yang polos dan kotor. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
Tapi adalah satu pertanyaan polos dari putri saya yang waktu itu berusia 4 tahun, yang menyadarkan saya. Nhưng có một câu hỏi ngây thơ xuất phát từ đứa con gái sắp lên 4 tuổi của tôi đã làm tôi chú ý đến điều đó. |
Kelompok ini ingin menampilkan gambar dewasa, dibandingkan dengan kepolosan digambarkan selama Gee. Thông qua hình tượng này nhóm muốn thể hiện một hình ảnh trưởng thành hơn so với "Gee". |
Semuanya terlihat sangat polos. Trông rất là ngây thơ. |
( Linderman ) Perjuangan anak muda dalam mempertahankan kepolosannya melawan kebengisan hidup. Tuổi xuân đấu tranh vì sự trong trắng, mặc dù cuộc sống luôn tàn nhẫn. |
Polos dan jujur. Sự thật mất lòng. |
Apa yang dimulai dengan pandangan yang tampaknya polos dapat tumbuh menjadi perselingkuhan keji dengan segala konsekuensinya yang menghancurkan. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
”Teruslah lakukan segala sesuatu tanpa menggerutu dan berargumen, supaya kamu tidak dapat dipersalahkan dan polos, anak-anak Allah tanpa cacat di antara generasi yang bengkok dan berbelat-belit.” —FILIPI 2:14, 15. “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được” (PHI-LÍP 2:14, 15). |
Dia masih muda dan polos! Đó là người tình tuyệt vời nhất của tôi từ trước đến giờ. |
Jika keadaan membuat kita semakin sulit untuk tetap netral, bagaimana kita bisa ’berhati-hati’ namun ”polos”? Khi khó giữ trung lập, làm thế nào chúng ta có thể “khôn khéo” và “hiền lành”? |
21 Pernahkah Saudara melihat seorang anak kecil dengan polos dan senang membanggakan ayahnya kepada teman-temannya sambil berkata, ”Itu papaku”? 21 Bạn có bao giờ thấy một đứa trẻ chỉ vào cha mình cho các bạn của nó, rồi ngây thơ nói bằng giọng vui mừng lẫn hãnh diện: “Bố mình đấy”? |
Sangat polos, sederhana. Rất đơn giản, trống trải. |
Charles III (17 September 879 – 7 Oktober 929), disebut yang Sederhana atau yang Polos (dari Latin Karolus Simplex), merupakan seorang Raja Prancis yang tak dipersoalkan dari tahun 898 s/d tahun 922 dan Raja Lotharingia dari tahun 911 s/d tahun 919/23. Charles III (17 tháng 9 năm 879 – 7 tháng 10 năm 929) còn được gọi là Charles Đơn Sơ hoặc Charles Trung Thực (từ tiếng Latin Karolus Simplex) là vị vua nước Pháp, trị vị từ năm 898 đến năm 922 và là vua xứ Lotharingia từ năm 911 đến năm 919/23. |
.. dia masih polos.. " Như một trang giấy trắng. " |
Setiap cupcake dibalut dengan krim gula putih polos dan dihiasi dengan satu bunga forget-me-not yang sederhana, indah, lembut dengan lima kelopak. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
Saya berbagi dengannya apa yang telah saya pelajari dari pengalaman-pengalaman saya sendiri, bahkan seperti ketakjubannya yang polos, yang membangunkan kembali kesadaran mendalam pada diri saya akan rasa syukur atas karunia yang tidak terucapkan dari Allah ini—karunia Roh Kudus.2 Tôi chia sẻ với nó điều tôi đã biết được từ kinh nghiệm của mình, ngay cả khi nỗi kinh ngạc của tuổi thơ của nó khơi dậy nơi tôi một cảm nghĩ biết ơn mới mẻ về ân tứ không xiết kể từ Thượng Đế—ân tứ Đức Thánh Linh.2 |
Kamu hanya polos kasar. Anh thật bất lịch sự. |
Maria duduk di pojok dari gerbong kereta api dan tampak polos dan rewel. Mary ngồi trong góc của việc vận chuyển đường sắt và nhìn đồng bằng và làm phiền. |
Mula-mula, teman-teman saya menganggap saya masih polos ketika saya tidak mau ikut-ikutan dengan pembicaraan dan contoh mereka yang amoral. Mới ban đầu, mấy bạn đồng nghiệp xem tôi là ngây thơ vì tôi không hùa theo các câu chuyện và gương dâm dục bậy bạ của họ. |
Betapa mengerikannya Kebetulan seorang gadis kecil yang polos? Sao một chuyện khủng khiếp như vậy lại xảy ra với con bé chứ? |
Anda perlu menyadari bahwa godaan itu sebenarnya umpan yang bisa membahayakan orang yang bodoh, polos, atau tidak waspada. Hãy nhận biết rằng cám dỗ thật ra là mồi để nhử người dại dột, ngây ngô hoặc thiếu cảnh giác vào sự nguy hiểm (Gia-cơ 1:14, chú thích). |
Jangan bertindak begitu polos, Kolonel! Đừng ngây thơ thế, Đại tá! |
Sebuah versi update dari Miku yang disebut Hatsune Miku Append dirilis pada 30 April 2010, berisi 6 macam model suara dari Miku: soft (lembut), sweet (manis), dark (bernuansa gelap dan dewasa), vivid (bersemangat), solid (tinggi), dan light (polos). Vào 30/4/2010, bản nâng cấp của Hatsune Miku được phát hành, gọi là "Hatsune Miku Append", gồm 6 thư viện giọng khác của Miku là Soft (nhẹ nhàng, thanh nhã), Sweet (ngọt ngào, trẻ con), Dark (già dặn, trầm lắng), Vivid (tươi sáng), Solid (to, rõ ràng), và Light(ngây thơ, thánh thiện). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polos trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.