pojmout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pojmout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pojmout trong Tiếng Séc.
Từ pojmout trong Tiếng Séc có các nghĩa là bao gồm, hiểu, cầm, gồm có, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pojmout
bao gồm(embrace) |
hiểu(conceive) |
cầm(take) |
gồm có(include) |
nắm(take) |
Xem thêm ví dụ
Tamní divadla mohla pojmout více než tisíc diváků a do velkého amfiteátru v Pompejích by se vešli téměř všichni obyvatelé města. Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố. |
Formace jsou uzpůsobené tak, aby mohly pojmout velké množství ryb. Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn. |
Na jednom místě v Gibeonu nalezli archeologové 63 sklepů vysekaných do skály, které mohly dohromady pojmout asi 100 000 litrů vína. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Prorok Joseph Smith s lítostí zaznamenal, že budova nemohla pojmout více lidí.2 Když se však násilnosti proti Svatým a jejich vedoucím v Kirtlandu vystupňovaly, hlavní část členstva Církve se v roce 1838 přestěhovala do Missouri a tuto vzácnou budovu opustila. Tiên Tri Joseph Smith đã buồn bã chép rằng tòa nhà sẽ không có chỗ thêm nữa.2 Tuy nhiên, khi sự bạo động chống lại Các Thánh Hữu và các vị lãnh đạo của họ gia tăng ở Kirtland, thì Giáo Hội dời đi Missouri vào năm 1838, bỏ lại sau lưng tòa nhà quý báu. |
Jaké jezero by jej mohlo pojmout? b) Từ ngữ “sự chết thứ hai” có nghĩa gì? |
Stadion mohl pojmout 6 000 diváků. Sân vận động có thể chứa 6.000 khán giả. |
Běžný CD-ROM může pojmout obrovské množství informací, přičemž jeho kapacita je 680 megabytů nebo více. Một đĩa CD-ROM có thể trữ rất nhiều thông tin; dung lượng của đĩa được gọi là 680 mêgabai hay nhiều hơn nữa. |
Existuje příběh, který musí být řečen a já si přeju, aby mi TED pomohl pojmout ho a pak mi pomohl, abych přišel s novými a zajímavými způsoby jak použít fotografii v digitální době. Có một câu chuyện trọng yếu cần phải được kể và tôi mong TED sẽ cho tôi đạt được nó và rồi giúp tôi tìm ra những cách thức mới và thú vị, để sử dụng ảnh làm báo trong thời đại kĩ thuật số. |
Nejpodstatnější pro učedníky nebylo pojmout informace do mysli, ale ‚pochopit smysl srdcem‘, aby pak tyto informace mohli uplatnit v životě. Điều chính yếu không phải là họ chỉ có sự hiểu biết trong đầu, nhưng ‘lòng họ phải hiểu được’ những gì ngài nói, như vậy họ mới có thể áp dụng trong đời sống (Ma-thi-ơ 13:14, 15, 19, 23). |
Promyšlené používání a vynucování zásad nám umožňuje pojmout takto širokou škálu obsahu a přitom brát v úvahu, jakým způsobem a kde se s ním uživatelé budou setkávat. Tím se snažíme dosáhnout toho, aby návštěva stránek byla zábavná a hodnotná pro uživatele, partnery i inzerenty. Việc áp dụng và thực thi cẩn thận chính sách của chúng tôi cho phép chúng tôi lưu trữ loạt nội dung đa dạng này, trong khi xem xét đến cách thức và địa điểm người dùng truy cập nội dung này, để mang lại trải nghiệm thú vị, có giá trị cho người dùng, đối tác cũng như các nhà quảng cáo. |
Široká ulice, kterou po obou stranách lemují kolonády s obchody, se rychle vyprazdňuje. Rozběsněný dav se řítí do městského amfiteátru, který může pojmout až 25 000 diváků. Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người. |
Tato místnost může pojmout kolem 600 lidí, ale ve skutečnosti nás tu je mnohem víc, protože v každém z nás se nachází více osobností. Trong căn phòng này hiện nay có khoảng 600 người, nhưng thực sự có nhiều hơn thế, bởi trong mỗi chúng ta tồn tại nhiều nhân cách khác nhau. |
Fakt: DNA dokáže pojmout mnohem více informací než jakékoli médium, které v tomto počítačovém věku vymysleli lidé. Sự thật: Không gì trong thời đại máy tính ngày nay sánh bằng khả năng lưu trữ thông tin của ADN. |
Bylo by proto nejlepší zvolit si rámec, který ti dovolí pojmout do proslovu tolik látky, kolik je praktické, protože proslovy studujících jsou poučnou částí programu školy. Tuy vậy, điều tốt nhất là nên chọn một bối cảnh nào cho phép bạn nói đến càng nhiều điểm càng tốt nếu có thể được, bởi vì các bài giảng học viên là một phần dạy dỗ của trường. |
Jeden nadaný spisovatel podotkl, že když se do něčeho nalije neomezená plnost, není chybou oleje, dojde-li k určitým ztrátám kvůli tomu, že omezené nádoby ho nedokáží všechen pojmout.10 Mezi tyto omezené nádoby patříme vy i já, a proto buďte trpěliví a laskaví a odpouštějící. Như một nhà văn đại tài đã ám chỉ, khi sự tràn đầy vô hạn bị đổ ra, thì đó không phải là lỗi của dầu nếu có mất mát vì những cái bình chứa hữu hạn không thể chứa đựng hết.10 Những cái bình chứa hữu hạn gồm có các anh chị em và tôi, vậy thì hãy kiên nhẫn, tử tế và biết tha thứ. |
V kodexu se daly biblické texty najít snáze a rychleji a jediný svazek mohl obsahovat více textu, než se vešlo na jeden svitek — mohl pojmout třeba celá Řecká písma, nebo dokonce celou Bibli. Cuốn sách không những dễ cho người ta tìm các câu Kinh-thánh nhanh chóng mà người ta còn có thể chép nhiều trong một cuốn sách hơn là một cuộn sách—chẳng hạn như trọn Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp hay ngay cả trọn Kinh-thánh. |
Samozřejmě, jako každý skvělý nástroj mohou být používány bez přemýšlení, vše se dá pojmout jako multimediální show, jako příklad, který jsem viděl – ruční řešení rovnice, kde byl počítač učitelem – ukazoval studentovi, jak vypočítat rovnici ručně. Dĩ nhiên, như là mọi công cụ tốt khác nó có thể bị dùng một cách hoàn toàn thiếu suy nghĩ, như là biến mọi thứ thành show multimedia, giống như ví dụ mà tôi đã từng thấy trong đó máy tính là thầy giáo -- chỉ cho học sinh cách thao tác và giải toán bằng tay. |
Tvoji posluchači mohou dostatečně pojmout rovněž jen určitý počet různých myšlenek najednou. Cử tọa của bạn trong một lần chỉ có thể thâu thập một số ý kiến vừa phải mà thôi. |
Vy říkáte, že 1 milion není moc oproti 550 milionům, ale realisticky, kolik lidí může Evropa pojmout? Ông nói rằng 550 triệu so với 1 triệu chẳng là bao nhiêu, nhưng thực tế thì, Châu Âu có thể tiếp nhận bao nhiêu người? |
Počítače mohou pojmout ohromné množství informací, ale těžko si představíme, že by o těchto strojích někdo řekl, že jsou moudré. Máy điện toán có thể lưu trữ một lượng tri thức khổng lồ, nhưng khó có ai nghĩ rằng những bộ máy như thế là khôn ngoan. |
Musel jsem jít do tří obchodů s oblečením, ale nakonec se nám podařilo najít šaty, které dokázaly pojmout tvoji matku. Phải đi đến 3 tiệm đồ nhưng cuối cùng cũng kiếm được 1 cái váy vừa với mẹ mày |
11:28, 29) Ježíš je nezavaloval učením, které by nebyli schopni pojmout. Ngài đã không làm họ hoang mang với những sự dạy dỗ mà họ không thể hiểu. |
Letoun může pojmout až 39 pasažérů, ale na přání zákazníka může být dodán v jakékoliv konfiguraci. Chiếc này bố trí cho đến 39 ghế ngồi nhưng có thể được thay đổi theo yêu cầu của khách hàng theo bất kỳ cấu hình nào. |
souhlasíte pojmout nejvznesenejsího lorda Giovanniho Sforzu, zde prítomného, za svého právoplatného chote? con có đồng ý lấy ngài quí tộc Giovanni Sforza, đang đứng ở đây, làm chồng hợp pháp không? |
Mohl pojmout až 10 tisíc lidí. Nó có thể chứa tới gần 100.000 người. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pojmout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.