pohon kelapa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pohon kelapa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohon kelapa trong Tiếng Indonesia.

Từ pohon kelapa trong Tiếng Indonesia có nghĩa là dừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pohon kelapa

dừa

noun

Tumbuh setinggi pohon kelapa dalam waktu dua bulan.
Chúng đạt chiều cao của một cây dừa trong 2 tháng.

Xem thêm ví dụ

Pohon kelapa
Cây dừa con
”Rumah tua kami bergoyang-goyang seperti pohon kelapa, tetapi tetap berdiri,” kata Ron.
Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp.
Pohon jeruk tumbuh liar; pohon kelapa dan pisang ada di mana-mana.
Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy.
Bagi orang-orang yang tidak tinggal di daerah Tropis, pohon kelapa mungkin hanyalah simbol liburan di daerah tropis.
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới.
Mereka pikir pohon kelapa adalah tempat yang enak untuk berdiri dan berbaring.
Họ nghĩ rằng dưới bóng dừa là vị trí đẹp để đứng, thậm chí, để nằm.
Pohon kelapa tumbuh subur di sepanjang sebagian besar pesisir tropis, asalkan curah hujannya cukup.
Cây dừa mọc mạnh dọc theo hầu hết các miền duyên hải nhiệt đới, miễn có đủ mưa.
Kadang, kalau bulan sangat terang, kami bisa melihat siluet pohon kelapa dan pantulan sinar bulan di laut.
Vào những đêm trăng sáng, chúng tôi có thể thấy bóng dáng của những cây dừa và hình ảnh mặt trăng phản chiếu trên mặt biển.
Selain Api-Api, satu lagi nama yang sempat diungkap adalah Deasoka, yang bermaksud "di bawah pohon kelapa".
Ngoài tên gọi Api-Api thì còn có một danh xưng lịch sử khác là Deasoka, đại khái có nghĩa là "bên dưới cây dừa" trong tiếng Bajau.
Lebih jauh ke selatan, terdapat berkilo-kilometer pantai berpasir putih, dengan jajaran pohon-pohon kelapa.
Đi xuống phía nam, có những bãi biển cát trắng trải dài hàng dặm với những hàng cây dừa.
Penduduk setempat Bajau menggunakan nama ini untuk mengacu pada sebuah desa di bagian selatan kota yang dipenuhi pohon kelapa.
Dân Bajau địa phương tự cho là đã dùng tên này nhằm chỉ một ngôi làng rợp bóng dừa ở phía nam thành phố.
Inilah tempat asal pohon kelapa jenis Coco-de-mer, yang menghasilkan bibit terbesar di dunia, masing-masing beratnya hingga 20 kilogram.
Đây là nơi mà người ta chuyên trồng loại dừa biển trổ hạt giống to nhất thế giới, mỗi hạt có thể cân nặng đến 20 kí lô.
* Seorang wanita yang mengungsi di sebuah gedung pertemuan Mormon selama topan menemukan kemudian bahwa rumahnya telah hancur ketika pohon-pohon kelapa jatuh di atasnya.
* Một người phụ nữ đã tị nạn tại một giáo đường Mặc Môn trong lúc bão và sau đó đã biết được rằng nhà của người ấy đã bị phá hủy khi mấy cây dừa bị đổ xuống đè lên căn nhà.
Blondel mencela dengan menyebut "kekonyolan dalam campur aduk antara kerang-kerangan, naga-naga, buluh-buluh, pohon-pohon kelapa dan tanaman-tanaman" di interior kontemporer.
Blondel công khai chỉ trích các "mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật" trong nội thất đương đại.
Jadi, kali berikut Anda melihat pohon kelapa —entah dalam gambar entah secara langsung —ingatlah bahwa ia bukanlah sekadar pohon penghias yang memperindah pantai-pantai tropis.
Vì vậy, lần sau khi nhìn thấy cây dừa—dù trong tranh hay cây thật—bạn hãy nhớ rằng nó có nhiều lợi ích hơn là loại cây cảnh chỉ tô điểm cho những bãi biển nhiệt đới mà thôi.
Brosur tersebut mengatakan, ”Menurut legenda, para pemukim Polinesia yang pertama mengucapkan kata-kata ini ketika mereka tiba dan melihat pohon-pohon kelapa yang tumbuh di daratan ini.”
Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”.
Ketika proyek tersebut selesai, kira-kira 400.000 pohon baru akan tumbuh di Haiti, termasuk jeruk nipis, jeruk, kelapa, pepaya, dan pohon ek.
Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi.
Juga terdapat sebuah pohon kelapa, yang menyatakan kekuatan.
Cũng có cây cọ để tượng trưng cho sức mạnh.
Rumah kami berdiri di sana. Di pohon kelapa kecil yang itu.
Nhà của chúng tôi ở đó - nơi cây dừa nhỏ đang đứng.
Ada beberapa daerah lembah di bagian selatan Swiss di mana beberapa pohon kelapa dingin ditemukan.
Có một số khu vực thung lũng nằm tại phần phía nam của Thụy Sĩ, tại đó có một số cây cọ chịu lạnh.
Di keteduhan hijaunya hutan, kami melihat pohon-pohon kelapa ini dalam semua tahap pertumbuhan.
Dưới bóng mát của rừng cây chúng tôi nhìn thấy những cây dừa lớn bé đủ cỡ.
Sebuah pohon kelapa setinggi hampir 30 meter, dan buahnya seberat 1 kg yang bisa jatuh sewaktu-waktu.
Một cây dừa cao 27 m, có những trái dừa nặng khoảng 1 kg có thể rụng bất cứ lúc nào.
Sekarang, pulau-pulau itu ramai dengan turis yang menikmati keindahan laut yang bening, pantai berpasir putih, dan pohon-pohon kelapa.
Ngày nay, nhiều hòn đảo trong số ấy là những khu nghỉ mát nhộn nhịp, nhưng lúc đó chúng chỉ là nơi hẻo lánh có những hồ ven biển màu ngọc lam với bãi biển đầy cát và những cây cọ.
Menurut sebuah brosur wisata, nama Niue berasal dari dua kata, Niu, yang berarti ”pohon kelapa”, dan e, yang berarti ”memandang”, atau ”melihat”.
Theo một sách nhỏ quảng cáo du lịch, cái tên Niue đến từ hai chữ, Niu, có nghĩa là “cây dừa”, và e, có nghĩa là “trông kìa” hoặc “nhìn kìa”.
Meskipun penduduk setempat mungkin menanam pohon kelapa yang serbaguna, kelapa telah sendirian mengarungi samudra ke beberapa tempat yang paling terpencil di planet ini.
Dù dân địa phương trồng cây dừa đa dụng, nhưng quả dừa cũng tự nó đi đến những nơi hẻo lánh nhất trên đất.
Faktanya, penduduk Kepulauan Maladewa di Samudra Hindia membangun perahu dari bagian-bagian pohon kelapa, dan konon, mereka berlayar sampai negeri Arab dan Filipina.
Thật vậy, dân Quần Đảo Maldive thuộc Ấn Độ Dương đóng thuyền bằng gỗ dừa, và người ta cho rằng họ dùng những thuyền buồm đó để đến Ả-rập và Phi-líp-pin.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohon kelapa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.