폭언 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 폭언 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 폭언 trong Tiếng Hàn.
Từ 폭언 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chửi mắng, chửi rủa, quát tháo, quở mắng, chửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 폭언
chửi mắng
|
chửi rủa
|
quát tháo
|
quở mắng
|
chửi
|
Xem thêm ví dụ
욕설 및 폭언(베타): 모욕적이거나 상스러운 표현을 일상적으로 또는 지나치게 많이 사용하는 경우 등 Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
그 정치 지도자와 그의 부하들은 번갈아 우리 주위를 맴돌면서 떠들어대며—계속 폭언을 하면서—주먹을 불끈 쥐고 우리를 협박하였습니다. Người lãnh tụ chính trị và những người theo ông cứ thay phiên lởn vởn quanh chúng tôi và diễn thuyết dài dòng và giơ nắm tay hăm dọa chúng tôi. |
욕설 및 폭언: 모욕적이거나 상스러운 표현을 일상적으로 또는 지나치게 많이 사용하는 경우 등 Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ: Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu và các kiểu dùng ngôn từ khác. |
싸우고 다른 사람의 물건을 빼앗고 폭언을 퍼붓는 것이 그의 일상이었습니다. Đánh nhau, ăn cướp và nói năng thô lỗ cộc cằn là bản tính của anh. |
비난한 사람들에게 폭언을 퍼붓거나 그들과 대화하기를 거부할 것입니까? Họ có bực tức la lối hay không thèm nói chuyện với những người buộc tội họ không? |
화가 나면 고래고래 소리를 지르면서 물건을 집어 던지거나 폭언을 하고 폭력을 사용하기까지 했죠. Khi bị khiêu khích, tôi thường la hét, ném đồ đạc, thậm chí hành hung người khác. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 폭언 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.