podwładny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podwładny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podwładny trong Tiếng Ba Lan.

Từ podwładny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phụ thuộc, người cấp dưới, lệ thuộc, cấp dưới, bộ hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podwładny

phụ thuộc

(ancillary)

người cấp dưới

(subaltern)

lệ thuộc

(subordinate)

cấp dưới

(subaltern)

bộ hạ

(subordinate)

Xem thêm ví dụ

Patrz na siebie jak na swoich podwładnych.
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.
Ostatni raz jak sprawdzałem, to nie mam w obowiązkach tłumaczenie się przed podwładnymi.
Lần cuối cùng tôi kiểm tra, tôi thấy mình không phải giải thích những việc mình làm với cấp dưới đâu.
Każdy podwładny ci Lykan będzie tak silny jak ty.
Người sói sẽ mạnh mẽ như con.
Dzięki uniżeniu umysłu łatwiej wczuć się w położenie podwładnych.
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
Greckie słowo przetłumaczone tu na „podwładni” może oznaczać niewolników wiosłujących w niższym rzędzie wioseł na dużym statku, na galerze.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
Gdy podwładni zdawali się zwlekać, żartował: „Chcesz, bym zrobił to w weekend?”
Khi những người cấp dưới có vẻ chần chừ và muốn trì hoãn, ông thường nói một cách châm biếm rằng, "tôi sẽ làm việc đó vào cuối tuần."
18. (a) Jak niektórzy zwierzchnicy traktują podwładnych?
18. a) Một số người đối xử thế nào với những ai làm việc dưới quyền họ?
Niektórymi managerowie mówią że nie chcą by ich podwładni pracowali w domu z uwagi na te przeszkody.
Và nếu chúng ta nói chuyện với những giám đốc nào đó, họ sẽ trả lời là họ chẳng muốn nhân viên của họ làm việc tại nhà vì những việc gián đoạn đó.
14 Czy zauważyłeś, że gdy ludzie zdobywają władzę i autorytet, nieraz stają się mniej przystępni dla podwładnych?
14 Bạn có bao giờ để ý thấy rằng khi một người có quyền lực, những người dưới quyền thường khó đến gần họ không?
Pamiętaj też, że przyjazne stosunki zarówno z podwładnymi, jak i osobami zajmującymi równorzędne stanowiska sprzyjają pokonaniu stresu.
Cũng hãy nhớ rằng trò chuyện với những người ngang cấp và cấp dưới là cách để giải tỏa bớt căng thẳng.
Jak podwładny może udowodnić panu swoją lojalność?
Một chỉ huy trưởng phải làm gì để chứng tỏ lòng trung thành với ngài?
Pewien wykładowca powiedział: „Rosnący poziom wykształcenia zwiększył zasoby talentów i w rezultacie podwładni stali się tak krytyczni, że prawie nie sposób nimi kierować”.
Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”.
Pański podwładny ma coś do niej.
Hình như cấp dưới của anh có gì với cô ấy.
Nie jestem twoim podwładnym
Em không phải là quản đốc trong phân xưởng của anh
Ten sam Eric Schmidt z Google nakazał, aby jego podwładni przestali kontaktować się z internetowym magazynem CNET, po tym jak ten opublikował artykuł pełen szczegółów z prywatnego życia Erica Schmidta. O ironio, wszystkie informacje uzyskano wykorzystując wyszukiwarkę i inne narzędzia Google.
Cũng chính Eric Schmidt, CEO của Google, đã yêu nhân viên Google của ông dừng trao đổi với với tạp chí mạng CNET sau khi CNET đăng bài báo với những thông tin cá nhân, riêng tư của Eric Schmidt, mà chúng đều được thu thập chỉ từ hệ thống tìm kiếm của Google và những sản phẩm Google khác.
Nie jestem niczyim podwładnym.
Không với ông, hay với bất kì ai.
Pewnego razu wysłali grupę swoich podwładnych celem aresztowania Jezusa.
Có lần họ đã sai lính đi bắt Giê-su.
Po śmierci wybitnego wodza greckiego (Aleksandra Macedońskiego) władzę nad byłym imperium miało przejąć czterech jego podwładnych (Daniela 8:3-8, 20-22).
Sau cái chết của hoàng đế lỗi lạc của Hy-lạp (A-lịch-sơn Đại đế) thì có bốn vị tướng dưới trướng của ông sẽ chia nhau cai trị đế quốc cũ (Đa-ni-ên 8:3-8, 20-22).
To pański podwładny?
Anh ta không phải thuộc quyền các vị chứ?
Jednocześnie mogą się przechwalać przed swoimi podwładnymi, szukając poklasku i poparcia.
Đồng thời, họ có thể khoe khoang với những người cấp dưới, mong lấy lòng và sự ủng hộ của những người đó.
Jest bardzo miły dla swych podwładnych i współpracowników.
Hắn ta tàn ác với các thuộc hạ và cộng sự của mình.
Zmarł mój podwładny.
Một người lính của tôi đã chết.
Natomiast zwierzchnicy, inaczej mówiąc „panowie”, powinni swym podwładnym ‛oddawać to, co sprawiedliwe i słuszne’ (Kolosan 3:22-24, BT; 4:1, BT; porównaj 1 Piotra 2:18-20).
Mặt khác, chủ nhân hoặc “người làm chủ” nên “lấy điều công-bình, chánh-trực đãi” công nhân của họ. (Cô-lô-se 3:22-24; 4:1; so sánh I Phi-e-rơ 2:18-20).
19 Ale ci, którzy wyszli z miasta — podwładni książąt prowincji i podążające za nimi oddziały wojskowe — 20 zaczęli zabijać swoich przeciwników.
19 Nhưng những người từ thành đi ra, tức là những người hầu của các tỉnh trưởng cùng quân đội theo sau họ, 20 mỗi người đều đánh giết quân địch.
Moi podwładni znaleźli cię przy drodze, otoczoną przez zgnilaków.
Người của cô tìm thấy cháu bên đường, bị xác sống vây quanh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podwładny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.